Chủ Nhật, 16 tháng 2, 2014

Địa lí 10 (500 câu hỏi trắc nghiệm - phần 4)

Câu 301: Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khoẻ của trẻ em là:

a. Tỉ suất sinh thô                                                                b. Tỉ suất tử vong trẻ em
c. Tỉ suất tử thô                                                                    d. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
Câu 302: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất tử thô của thế giới thời kì 1950 – 2005:
a. Giai đoạn 2004 – 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trung bình của các nước phát triển
b. Tỉ suất tử thô cảu thế giới có xu hướng giảm dần
c. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước phát triển
d. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển thấp hơn so với các nước đang phát triển
Câu 303: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa:
a. Tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em        b. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
c. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học d. Tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học
Câu 304: Động lực phát triển dân số thế giới là:
a. Mức sinh cao                                                                                   b. Gia tăng cơ học
c. Gia tăng tự nhiên                                                                             d. Tất cả các ý trên
Câu 305: Trong thời kì 2000 – 2005 tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thuộc về khu vực:
a. Đông Nam Á                                                                                    b. Châu Phi
c. Nam Mĩ                                                                                             d. Nam Á
Câu 306: Các cường quốc dân số trên tập trung chủ yếu ở châu lục:
a. Châu Phi                                                                                           b. Châu Âu
c. Châu Á                                                                                                              d. Châu Mĩ
Câu 307: Chủng tộc có số lượng đông nhất thế giới là:
a. Môngôlốit                                                                                         b. Ơrôpêốit
c. Nêgrốit                                                                                                               d. Ôtxtralốit
Câu 308: Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục:
a. Châu Á và châu Mĩ                                                                        b. Châu Mĩ và châu Đại Dương
c. Châu Á và Châu Đại Dương                                         d. Châu Mĩ và châu Âu
Câu 309: Số lượng các ngôn ngữ trên thế giới hiện nay vào khoảng:
a. 1000 – 2000                                                                                     b. 2000 – 3000
c. 3000 – 4000                                                                                     d. 4000 – 5000
Câu 310: Ngôn ngữ được dùng phổ biến nhất trên thế giới hiện nay:
a. Tiếng Anh                                                                                         b. Tiếng Hoa
c. Tiếng Hindu                                                                                      d. Tiếng Tây Ban Nha
Câu 311: Nguồn lực phát triển kinh tế của một quốc gia được hiểu là:
a. Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên               b. Nguồn nhân lực con người
c. Toàn bộ hệ thống tài sản quốc gia                                               d. Tất cả các ý trên
Câu 312: Sự phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế – xã hội là dựa vào:
a. Nguồn gốc                                                        b. Tính chất tác động của nguồn lực
c. Dân số và nguồn lao động             d. Chính sách và xu thế phát triển
Câu 313: Nguồn lực góp phần định hướng có lợi nhất trong phân công lao động quốc tế và xây dựng các mối quan hệ song phương hay đa phương của một quốc gia là:
a. Tự nhiên                                                                            b. Vị trí địa lí
c. Thị trường                                                                         d. Vốn
Câu 314: Nguồn lực được xác định là điều kiện cần cho quá trình sản xuất:
a. Vị trí địa lí                                                                         b. Dân cư và nguồn lao động
c. Tài nguyên thiên nhiên                                   d. Đường lối chính sách
Câu 315: Vai trò của nguồn lao động với việc phát triển kinh tế được thể hiện ở khía cạnh:
a. Là yếu tố đâu vào của hoạt động kinh tế, góp phần tạo ra sản phẩm
b. Tham gia tạo cầu cho nền kinh tế               c. Cả hai đều sai
d. Cả hai đều đúng
Câu 316:Nguồn lực có vai trò quyết định trong việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực khác cho phát triển kinh tế là:
a. Vị trí địa lý                                                                                        b. Tài nguyên thiên nhiên
c. Dân cư và nguồn lao động                                            d. Khoa hoch và công nghệ
Câu 317: Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác là:
a. Vốn                                                                                    b. Dân cư và nguồn lao động
c. Đường lối chính sách                                      d. Khoa học và công nghệ
Câu 318: Nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) bao gồm:
a. Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất
b. Khoa học và công nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất
c. Đường lối chính sách, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất
d. Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất
Câu 319: Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực được xác địng là:
a. Quan hệ phụ thuộc                                                         b. Quan hệ cạnh tranh
c. Quan hệ hợp tác, hỗ trợ                                                 d. Quan hệ bất bình đẳng
Câu 320: Sự phát triển với tốc độ cao cảu nền kinh tế chủ yếu dựa vào nguồn lực:
a. Vị trí địa lí                                                                                         b. Tài nguyên thiên nhiên
c. Chính sách và xu thế phát triển                   d. Thị trường
Câu 321: Sự phát triển nền kinh tế nước ta từ những năm đổi mới đến nay đã khẳng định vai trò của nguồn lực:
a. Vị trí địa lí                                                         b. Dân cư và nguồn lao động
c. Vốn, thị trường                                 d. Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế
Câu 322: Vai trò nào sau đây không đúng với nguồn lực tự nhiên:
a. Tiền đề cho quá trình phát triển sản xuất
b. Là điều kiện cho quá trình sản xuất
c. Là điều kiện quyết định cho quá trính sản xuất
d. Cơ sỏ cho quá trình sản xuất kinh tế
Câu 323: Với sự phát triển kinh tế – xã hội của một quốc gia nguồn lực có vai trò quyết định là:
a. Ngoại lực                                                                           b. Nội lực
c. Vị trí địa lí                                                                         d. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 324: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm các bộ phận là:
a. Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp xây dựng, dịch vụ
b. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
c. Cơ cấu quốc gia, vùng                                    d. Tất cả các ý trên
Câu 325: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp:
a. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
b. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
c. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất        d. Mạt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
Câu 326: Số lượng lao động hoạt động trong nông nghiệp trên thế giới hiện nay khoảng:
a. 30%                                                                                   b. 40%
c. 50%                                                                                    d. 60%
Câu 327: Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất có ảnh hưởng lớn đến:
a. Năng suất cây trồng                                       b. Quy mô và cơ cấu cây trồng
c. Sự phân bố cây trồng                                     d. Tất cả các ý trên
Câu 328: Trong sản xuất nông nghiệp,  đất trồng được coi là:
a. Tư liệu sản xuất chủ yếu                                               b. Đối tượng lao động
c. Công cụ lao động                                                            d. Cơ sở vật chất
Câu 329: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp:
a. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
b. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
c. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên 
d. Sản xuất co tinh thời vụ
Câu 330: Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để:
a. Trồng cây lương thực                                     b. Cây hoa mùa
c. Cây công nghiệp                                                              d. Cây thực phẩm
Câu 331: Các cây lương thực chính ở các nước châu Phi và Mĩ Latinh là:
a. Lúa mì, lúa gạo                                                               b. Lúa mì và ngô
c. Ngô và kê                                                                          d. Lúa gạo và ngô
Câu 332: Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là:
a. Làm lương thực cho người                                            b. Hàng xuất khẩu
c. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến        d. Thức ăn chăn nuôi
Câu 333: Loại cây trồng thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng thảo nguyên và ôn đới cận nhiệt là:
a. Lúa mì                                                                                              b. Lúa gạo
c. Ngô                                                                                     d. Kê và cao lương
Câu 334: Loại cây trông nào thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng đồng cỏ và nửa hoang mạc là:
a. Lúa mì                                                                                              b. Lúa gạo
c. Ngô                                                                                     d. Kê và cao lương
Câu 335: Loại cây trồng thích hợp với điều kiện sinh thái của vung thảo nguyên nhiệt đới, nhiệt và ôn đới nóng là:
a. Lúa mì                                                                                              b. Lúa gạo
c. Ngô                                                                                     d. Kê và cao lương
Câu 336: Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo là:
a. Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt                                b. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt
c. Thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng
d. Đồng cỏ nửa hoang mạc
Câu 337: Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là:
a. Châu Á gió mùa                                                              b. Quần đảo Caribê
c. Phía đông Nam Mĩ                                                         d. Tây phi gió mùa
Câu 338: Quê hương của vùng lúa gạo được xác định là vùng:
a. Thái Lan vag Nam Á                                     b. Thái Lan
c. Trung Quốc và Đông Nam Á                        d. Trung Quốc
Câu 339: Nước có sản lượng gạo lớn nhất thế giới (2005) là:
a. Hoa Kì                                                                              b. Thái Lan
c. Ấn Độ                                                                                d. Trung Quốc
Câu 340: Lượng xuất khẩu hằng năm chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng sản lượng lương thực là do:
a. Nhu cầu tiêu thụ không cao          b. Gía thành sản xuất chưa phù hợp
c. Các nước sản xuất lớn thường có dân số đông
d. Chất lượng sản phẩm chưa cao
Câu 341: Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới là:
a. Lúa mì                                                                                              b. Lúa gạo
c. Ngô                                                                                     d. Lúa mạch và ngô
Câu 342: Quê hương cây lúa mì được xác đinh thuộc vùng:
a. Tây Âu                                                                                              b. Trung Quốc và Caribê
c. Tây Á                                                                                 d. Đông Âu
Câu 343: Loại đất được coi là thich hợp nhất đối với cây lúa mì là:
a. Đất phù sa                                                                        b. Đất feralit
c. Đất cát khô                                                                       d. Đất đen
Câu 344: Ngũ cốc là tên gọi của 5 loại cây lương thực:
a. Lúa mì, lúa gạo, lúa mạch, kê, cao lương 
b. Lúa mì, lúa gạo, ngô, kê, cao lương
c. Lúa mì, lúa gạo, ngô, lúa mạch, kê
d. Lúa mì, lúa gạo, ngô, kê, cao lương
Câu 345: Quốc gia có sản lượng chè lớn nhất thế giới:
a. Trung Quốc, Ấn Độ                                                         b. Trung Quốc, Việt Nam
c. Ấn Độ, Việt Nam                                                             d. Trung Quốc, Xrilanca
Câu 346: Ưa nhiệt, ẩm, đất tươi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi lầ cây:
a. Đậu tương                                                                         b. Cà phê
c. Cao su                                                                                               d. Hồ tiêu
Câu 347: Quê hương của cà phê thuộc vùng:
a. Trung Phi                                                                          b. Trung Mĩ
c. Nam Mĩ                                                                             d. Đông Nam Á                     
Câu 348: Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây cao su:
a. Cần nhiều đất tốt và phân bón
b. Đòi hỏi nhiệt, ẩm cao, chống chịu tốt gió bão
c. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được với gió bão
d. Ưa nhiệt, ẩm, không chịu được với gió bão, đất tơi xốp, có độ pH cao
Câu 349: Quê hương của cây cao su thuộc vùng:
a. Trung Mĩ                                                                           b. Nam Mĩ
c. Đông Nam Á                                                                    d. Bắc Phi
Câu 350: Khu vực có sản lượng cao su lớn nhất thế giới hiện nay là:
a. Trung Mĩ                                                                           b. Nam Mĩ
c. Đông Nam Á                                                                    d. Bắc Phi
Câu 351: Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào:
a. Cơ sở thức ăn                                                   b. Con giống
c. Hình thức chăn nuôi                                       d. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
Câu 352: Loại động vật nuoi của các khu vực đông dân cư là:
a. Lợn, bò                                                                              b. Dê, cừu
c. Gia cầm, lợn                                                     d. Bò, gia cầm

Câu 353: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi:
a. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người
b. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày
c. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
d. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị
Câu 354: Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là:
a. Chăn thả                                                                           b. Bán chuồng trại
c. Chuồng trại                                                                       d. Công nghiệp
Câu 355: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi từu trồng trọt là:
a. Đồng cỏ tự nhiên                                                             b. Cây thức ăn cho gia súc
c. Hoa mùa, cây lương thực                                              d. Tất cả các ý trên
Câu 356: Số lượng các vùng nông nghiệp hiện nay ở nước ta là:
a. 2                                         b. 4                                         c. 6                                          d. 7
Câu 357: Ở nước ta, các nông trường quốc doanh được thành lập chủ yếu ở:
a. Vùng dân cư thưa thớt
b. Gần các trung tâm công nghiệp chế biến
c. Vùng đông dân, thị trường tiêu thụ lớn
d. Vùng trung du, cao nguyên , các vùng đất mới khai khẩn
Câu 358: Trong giai đoạn hiện nay, các hợp tác xã hoạt động phù hợp có hiệu quả thường là:
a. Hợp tác xã tín dụng                       b. Hợp tác xã chế biến và tiêu thụ nông sản
c. Hợp tác xã dịch vụ, kĩ thuật         d. Tất cả các ý trên
Câu 359: Ở các nước phát triển phần lớn nông phẩm cung cấp cho xã hội được sản xuất từ:
a. Hộ gia đình                                                                      b. Trang trại
c. Nông trường quốc doanh                                               d. Thế tổng hợp nông nghiệp
 Câu 360: Tổ chức nông lương của Liên Hợp Quốc được viết tắt là:
a. UNIDO                                                                                              b. WHO
c. UNESCO                                                                           d. FAO
Câu 361: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện:
a. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế
b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
c. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
d. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên
Câu 362: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là:
a. Nâng cao đời sống dân cư                                             b. Cải thiện quản lí sản xuất
c. Xoá đói giảm nghèo                                                        d. Công nghiệp hoá nông thôn
Câu 363: Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị:
a. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia
b. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật
c. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc gia
d. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế
Câu 364: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là:
a. Hiện đại hoá                                                                    b. Cơ giới hoá
c. Công nghiệp hoá                                                             d. Tất cả các ý trên
Câu 365: Ngành công nghiệp mũi nhọ được hiểu là:
a. Ngành có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân và sản phâme chi phối các ngành kinh tế khác
b. Là ngành có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nghiệm vụ kinh tế xã hội khai thác các thế mạnh đất nước
c. Ngành có tốc độ tăng trưởng vượt bậc so với ngành công nghiệp khác
d. Tất cả các ý trên
Câu 366: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do:
a. Trình độ sản xuất                                                           b. Đối tượng lao động
c. Máy móc, công nghiệp                                   d. Trình độ lao động
Câu 367: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp:
a. Sản xuất phân tán trong không gian                           b. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn
c. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng
d. Sản xuất có tính tập trung cao độ
Câu 368: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căn cứ:
a. Công dụng kinh tế của sản phẩm               
b. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
c. Nguồn gốc sản phẩm
d. Tính chất sở hữu của sản phẩm
Câu 369: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến:
a. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm
b. Công nghiệp khai thác mỏ
c. Công nghiệp luyện kim                                                  d. Công nghiệp cơ khí
Câu 370: Nhân  tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là:
a. Vị trí địa lí                                                                         b. Tài nguyên thiên nhiên
c. Dân cư và nguồn lao động                            d. Cơ sở hạ tầng
Câu 371: Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở:
a. Khu vực thành thị                                                           b. Khu vực nông thôn
c. Khu vực ven thành thố lớn                            d. Khu vực tâph trung đông dân cư
Câu 372: Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp:
a. Dân cư và lao động                                        b. Thị trường
c. Tiến bộ khoa học kĩ thuật                             d. Chính sách
Câu 373: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ  bản của các quốc gia là:
a. Công nghiệp năng lượng                                                b. Cơ khí
c. Luyện kim                                                                        d. Điện tử tin học
Câu 374: Ngành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm:
a. Khai thác than                                                                 b. Khai thác dầu khí
c. Công nghiệp điện lực                                      d. Tất cả các ý trên
Câu 375: Ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất trên thế giới:
a. Khai thác than                                                 b. Khai thác dầu mỏ và khí đốt
c. Điện lực                                                                             d. Cơ khí và hoá chất
Câu 376: Loại than có trữ  lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là:
a. Than nâu                                                                          b. Than bùn
c. Than mỡ                                                                           d. Than đa
Câu 377: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được:
a. Than                                                                  b. Dầu mỏ
c. Khí đốt                                                                              d. Địa nhiệt
Câu 378: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là:
a. Dầu mỏ                                                                                             b. Khí đốt
c. Sắt                                                                                      d. Ý a và b đúng
Câu 379: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:
a. Trung Đông                                                                      b. Bắc Mĩ
c. Mĩ Latinh                                                                          d. Nga và Đông Âu
Câu 380: Ở một số nước ngành dich vụ được phân thành:
a. Dịch vụ kinh doanh                                        b. Dịch vụ tiêu dùng
c. Dịch vụ công                                                                    d. Tất cả các ý trên
Câu 381: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh:
a. Giao thông vận tải                                                          b. Tài chính
c. Bảo hiểm                                                                          d. Các hoạt động đoàn thể
Câu 382: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:
a. Hoạt động đoàn thể                                       b. Hành chính công
c. Hoạt động buôn, bán lẻ                                 d. Thông tin liên lạc
Câu 383: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ:
a. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt
b. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
c. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất
d. Ít tác động đến tài nguyên môi trường
Câu 384: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
a. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
b. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
c. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
d. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
Câu 385: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là:
a. Bảo hiểm, ngân hàng                                     b. Thông tin liên lạc
c. Hoạt động đoàn thể                                        d. Du lịch
Câu 386: Phát triển ngành du lịch cho phép:
a. Khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch
b. Tăng nguồn thu ngoại tệ
c. Tạo việc l;àm, bảo tồn các giá trị văn hoá và bảo vệ môi trường
d. Tất cả các ý trên
Câu 387: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bố mật thiết với:
a. Các trung tâm công nghiệp                           b. Các ngành kinh tế mũi nhọn
c. Sự phân bố dân cư                                                          d. Các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 388: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:
a. Quy mô dân số, lao động                                              b. Phân bố dân cư
c. Truyền thống văn hoá                                    d. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 389: Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì:
a. Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn
b. Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hoá chính trị của cả nước, dịch vụ kinh doanh
c. Các thành phố thường là trung tâm kinh tế, văn hoá chính trị của cả nước, địa phương
d. Tất cả các ý trên
Câu 390: Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng:
a. 0 – 14 tuổi                                                                        b. 0 – 15 tuổi
c. 0 – 16 tuổi                                                                         d. 0 – 17 tuổi
Câu 391: Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm tuổi:
a. Dưới tuổi lao động                                          b. Trong tuổi lao động
c. Trên tuổi lao động                                           d. Trong tuổi lao động và trên tuổi lao động
Câu 392: Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là:
a. Trên 25%                                                                          b. Trên 35%
c. Trên 30%                                                                          d. Trên 32 %
Câu 393: Tỉ lệ nhóm tuổi 60 trở lên ở các nước có dân số già là:
a. Dưới 15%                                                                          b. Trên 15%
c. Dưới 20%                                                                          d. Trên 20%
Câu 394: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già:
a. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm
b. Tỉ lệ phụ thuộc ít
c. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số
d. Nhu cầu về giáo dục, sức khoẻ sinh sản vị thành niên lớn
Câu 395: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ:
a. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít                                                b. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi rất cao
c. Nguồn lao động dự trữ dồi dào
d. Việc làm, giáo dục, y tế là những vấn đề nan giải và cấp bách
Câu 396: Tháp dân số của một nước thể hiện:
a. Tỷ suất sinh và tỷ suất tử hằng                                    b. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên
c. Tỷ lệ các nhóm tuổi và giới tính                   d. Tỷ lệ tăng dân số cơ học
Câu 397: Kiểu tháp dân số mở rộng thể hiện đặc điểm:
a. Tỉ suất sinh cao, trẻ em đông                        b. Tuổi thị trung bình thấp
c. Dân số tăng nhanh                                                          d. Tất cả các ý trên
Câu 398: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tháp dân số thu hẹp:
a. Tháp có dạng phình to ở đáy và ở giữa                     b. Đỉnh tháp dần thu hẹp
c. Tỷ suất sinh giảm nhanh                                               d. Gia tăng dân số có xu hướng giảm dần
Câu 399: Nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới là:
a. Nhật Bản                                                                          b. Hoa Kì
c. Đức                                                                                     d. Trung quốc
Câu 400: Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến:
a. Trình độ phát triển ngành dịch vụ                               b. Mức độ tập trung ngành dịch vụ

c. Tổ chức dich vụ                                                                               d. Hiệu quả ngành dịch vụ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét