Câu 201:Thuỷ quyển là lớp nước trên
Trái Đất phân bố ở:
câu hỏi trắc nghiệm địa li 10
a.
Các biển, đại dương b.
Trên lục địa
c.
Trong khí quyển d.
Tất cả các ý trên
Câu 202: Nguồn năng lượng chính
cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là:
a.
Năng lượng gió b.
Năng lượng thuỷ triều
c.
Năng lượng bức xạ Mặt Trời d. Năng
lưongk địa nhiệt
Câu 203: Phần lớn nước tren lục
địa tồn tạo dưới dạng:
a.
Nước của các con sông b. Nước
ở dạng băng tuyết
c.
Nước ngầm d.
Nước ao. hồ, đầm
Câu 204: Đại bộ nước ngầm trên lục
địa có nguồn gốc từ :
a.
Nước trên mặt thấm xuống
b.
Nước ở biển, đại dương thấm vào
c.
Nước từ các lớp dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên
d.
Từ khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện và không đổi từ đó đến nay
Câu 205: Mực nước ngầm phụ thuộc
vào các yếu tố:
a.
Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi nhiều hay ít
b.
Địa hình và cấu tạo của đất, đá
c.
Lớp phủ thực vật d.
Tất cả các ý trên
Câu 206: Nhận định nào dưói đây
là chưa chính xác :
a.
Nguồn nước ngầm ở các đồng bằng thường phong phú hơn nhiều với nguồn nước ngầm ở
miền núi
b.
Nơi có lớp phủ thực vật phong phú thì lượng nước ngầm sẽ kém phong phú do thực vật
đã hút rất nhiều nước ngầm
c.
Ở những khu vực địa hình dốc, nước mưa được giữ lại rất ít dưới dạng nước ngầm,
phần lớn chảy tràn trên bề mặt ngay sau khi mưa
d.
Những khu vực có lượng mưa lớn thương có lượng nước ngầm rất dồi dào
Câu 207: Dựa vào nguồn gốc hình
thành người ta chia hồ thành các loại như:
a.
Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ miệng núi lửa …
b.
Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ nước ngọt…
c.
Hồ băng hà, hồ miệng núi lửa, hồ nước ngọt …
d.
Hồ miệng núi lửa, hồ băng hà, hồ nước mặn…
Câu 208: Hồ tây ở Hà Nội có nguồn
gốc hình thành từ:
a.
Một miệng núi lửa b.
Một đoạn thượng lưu sông
c.
Một khúc uốn của sông c.
Một vụ sụt đất
Câu 209: Phần lớn các hồ ở Phần
Lan và Canađa có nguồn gốc hình thành từ :
a.
Các khúc uốn cũ của những con sông lớn b.
Băng hà bào mòn mặt đất
c.
Miệng những núi lửa đã ngừng hoạt động d. Các vụ sụt đất
Câu 210: Hồ nào dưới đây có nguồn
gốc hình thành từ miệng núi lửa đã tắt:
a.
Hồ Ba Bể b.
Hồ Hoà Bình
C.
Hồ Núi Cốc d. Hồ Tơ – Nưng
Câu 211: Các hồ có nguồn gốc kiến
tạo nổi tiếng trên Thế Giới nằm trên vệt nứt của vỏ Trái Đất ở khu vực:
a.
Nam Âu b.
Đông Phi
c.
Tây Phi d. Đông Nam Á
Câu 212: Dựa vào tính chất các nguồn
nước người ta chia thành hai loại hồ là:
a.
Hồ nước ngot và hồ nước mặn b.
Hồ nước ngọt và hồ nước lợ
c.
Hồ nước trong và hồ nước đục d.
Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng
Câu 213: Các hồ có nguồn gốc hình
thành tùe khúc uốn của con sông thường có hình dạng:
a.
Hình tròn b.
Hình bán nguyệt
c.
Hình tròn d.
Hồ móng ngựa
Câu 214: Các hồ có nguồn gốc từ
băng hà có đặc điểm là:
a.
Thường chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao:
b.
Thường rất sâu c.
Thường nông d.
Ý a và c đúng
Câu 215: Các hồ có nguồn gốc hình
thành từ miệng núi lửa thường đặc điểm:
a.
Hình tròn và thường rất sâu b.
Hình bán nguyệt và thường khá sâu
c.
Hình tròn và khá nông d.
Hình móng ngựa và sâu
Câu 216: Các hồ hình thành từ các
vết nứt trên vỏ Trái Đất thường có hình dạng:
a.
Hình tròn b.
Hình móng ngựa
c.
Hình bán nguyệt d.
Kéo dài
Câu 217: Các hồ nước mặn có nguồn
gốc từ:
a.
Bộ phận của biển, đại dương trước kia bị cô lặp giữa lục địa
b.
Từ hồ nước ngọt đã bốc hơi rất nhiều vì thế nồng độ muối trong nước cao
c.
Khúc uốn cũ của một con sông
d.
Ý a và b đúng
Câu 218: Trong quá trình phát triển,
hồ sẽ cạn dần và hình thành dạng địa hình:
a.
Sa mạc b. Đồng bằng
c.
Đầm lầy d. Rừng cây
Câu 219: Mực nước các hồ cạn dần
do:
a.
Nước bốc hơi nhiều do khí hậu khô
b.
Cung cấp nước cho sông và bị sông hút dần nước do quá trinh đào lòng
c.
Phù sa sông dần lấp đầy d.
Tất cả các ý trên
Câu 220: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dong chảy của sông là:
Câu 220: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dong chảy của sông là:
a.
Độ dốc và chiều rộng của lòng sông b.
Độ dốc và vị trí của sông
c.
Chiều rộng của sông và hướng chảy d.
Hướng chảy và vị trí của sông
Câu 221: Sông có chiều dài lớn nhất
Thế Giới là:
a.
Sông Nin b.
Sông Amadôn
c.
Sông Trường Giang d. Sông Missisipi
Câu 222: Diên tích lưu vực sông
Nin là khoảng:
a.
Trên 3 triệu km2 b.
28,8 triệu km2
c.
2,88 triệu km2 d. Gần 2 triệu km2
Câu 223: Nguồn cung cấp nước chủ
yếu chủ yếu cho sông Nin là:
a.
Nước mưa b.
Nước ngầm
c.
Nước băng tuyết tan c.
Nước từ hồ Victora
Câu 224: Sông Nin chảy chủ yếu theo
hướng:
a.
Bắc – Nam b.
Đông – Tây
c.
Đông Bắc – Tây Nam d.
Nam – Bắc
Câu 225: Thượng nguồn sông Nin có
lưu vực nước khá lớn do:
a.
Nằm trong kiểu khi hậu chí tuyến b.
Nằm trong kiểu khí hậu xích đạo
c.
Nguồn nước ngầm phong phú d.
Nguồn nước từ lượng băng tuyết tan lớn quanh năm
Câu 226: Lưu lượng nước mùa lũ của sông Nin tại Khắctum đạt
khoảng:
a.
Trên 90 000m3/s b.
Trên 900 000m3/s
c.
Trên 90 000m3/h d.
Trên 9000m3/s
Câu 227: Lưu lượng nước sông Nin
tại Carô nhỏ hơn nhiều so với ở Khắctum do:
a.
Sông chảy qua miềng hoang mạc khô hạn nên
lượng nước được cung cấp thêm gần như không dáng kể
b.
Sông bị mất rất nhiều nước do bốc hơi khi chảy qua một quãng đường dài trên sa mạc
c.
Đoạn lưu vực từ Khắctum đến Cairô tập trung đông dân cư nên lượng nước sông được
dùng cho sản xuất và sinh hoạt là rất lớn
d.
Ý a và b đúng
Câu 228: Sông có diện tích lưu vực
lớn nhất thế giới là:
a.
Sông Amadôn b. Sông Nin
c.
Sông Trường Giang d.
Sông Vonga
Câu 229: Xét chiều dài của các con
sông trên thế giới, sông Amadôn xếp ở vị trí:
a.
Thứ nhất b.
Thứ hai
c.
Thứ ba c. Thứ tư
Câu 230: Hướng chảy chủ yếu của
sông Amadôn là:
a.
Đông – Tây b. Bắc – Nam
c.
Đông Bắc – Tây Nam d.
Tây – Đông
Câu 231: Sông Amadôn là sông có
lưu lượng nước lớn nhất thế giới do:
a.
Có diện tích lưu vực lớn
b.
Phần lớn diện tích lưu vực nằm ở khu vưch xích đạo và cận xích đạo
c.
Có rất nhiều phụ lưu lớn
d.
Tất cả các ý trên
Câu 232: Mùa lũ trên sông Vonga
diễn ra vào thời gian:
a.
Hạ b.
Thu – Đông
c.
Xuân d. Ý b và c đúng
Câu 233: Nhận đinh nào dưới đây
là chưa chính xác:
a.
Vào mùa hạ tuy có mưa nhiều nhưng mực nước sông Vonga không cao do nước ngầm xuống
đất nhiều
b.
Sông Vonga chảy chủ yếu theo hướng Bắc – Nam
c.
Nguồn nước chủ yếu cung cấp vào mùa lũ của sông Vonga là nước băng tuyết tan
d.
Vào màu đông, nước sông Vonga có khoảng 5 tháng bị đóng băng
Câu 234: Hướng chảy chính của sông
Iênitxây là:
a.
Bắc – Nam b.
Nam – Bắc
c.
Đông – Tây d. Đông – Nam
Câu 235: Xếp theo thứ tự giảm dần
chiều dài các con sông ta sẽ có:
a.
Sông Nin, sông Amadôn, sông Vonga, sông Iênitxây
b.
Sông Nin, sông Vonga, sông Amadôn, sông Iênitxây
c.
Sông Nin, sông Iênitxây, sông Amadôn, sông Vonga
d.
Sông Nin. sông Amadôn, sông Iênitxây, sông Vônga
Câu 236: Xếp theo thứ tự tăng dần
về diện tích lưu vực các sông ta sé có:
a.
Sông Nin, sông Amadôn, sông Vonga, sông Iênitxây
b.
Sông Amadôn, sông Vonga, song Nin, sông Iênitxây
c.
Sông Amadôn, sông Nin, sông Iênitxây, sông Vonga
d.
Sông Nin, sông Iênitxây, sông Amadôn, sông Vonga
Câu 237: Trong thành phần nước biển,
ngoài nước còn có các chất:
a.
Các muối b.
Các chất khí
c.
Các hữu cơ có nguồn gốc từ đông, thực vật d.
Tất cả các ý trên
Câu 238: Trung bình mỗi kilôgam
nước biển có:
a.
35 gam muối trong đó có khoảng 77,8 % là muối ăn
b.
305 gam trong đó có khoảng 77,8 % là muối ăn
c.
35 gam muối trong đó có khoảng 7,8 % là muối ăn
d.
350 gam muối có khoảng 77,8 % là muối ăn
Câu 239: Độ muối trung bình của
nước biển có sự thay đổi tuỳ thuộc vào tương quan:
a.
Giữa độ bốc hơi với lượng mưa và lượng nước sông từ các lục địa đổ ra biển
b.
Giữa tốc độ gió và tốc độ chảy của dòng biển
c.
Giữa độ bốc hơi với nhiệt độ nước biển
d.
Tất cả các ý trên
Câu 240: Biển Đỏ có nồng độ lớn
hơn so với mực trung bình các biển, đại dương trên thế giới do:
a.
Nằm ở vùng khí hậu khô nóng quanh năm nên bốc hơi mạnh
b.
Không thông với các biển, đại dương khác
c.
Hầu như không có con sông lớn nào chảy vào
d.
Ý a và c đúng
Câu 241: Độ muối ở đại dương lớn
nhất ở khu vực chí tuyến chủ yếu là do:
a.
Có nhiệt độ cao
b.
Có khí hậu khô nóng nên lượng nước bốc hơi mạnh
c.
Mưa ít d.
Tất cả các ý trên
Câu 242: Nhận định nào dưới đây
là chưa chính xác:
a.
Nước biển thường có tỉ trọng nhỏ hơn nước ngọt
b.
Độ muối càng cao thì tỉ trọng của nước biển càng lớn
c.
Tới một độ sâu nhất định, độ muối ở mỗi nơi đều đồng nhất
d.
Tỉ trọng của nước phụ thuộc nhiều vào nồng độ muối chứa trong đó
Câu 243: Từ độ sâu trên 3000m nhiệt độ nước biển gần như không thay đổi do:
a.
Tác dụng của các dòng biển b.
Độ mặn như nhau
c.
Nước biển ở mỗi nơi đều là nước từ các địa cực lắng xuống và trôi đến
d.
Tất cả các ý trên
Câu 244: Nhận định nào dưới đây
là chưa chính xác:
a.
Trong khoảng độ sâu từ 0 đến 1000m, nhiệt độ nước biển giảm dần theo độ sâu
b.
Mùa hạ nhiệt độ nước biển cao hơn mùa đông
c.
Nhiệt độ nước biển tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
d.
Nhiệt độ nước ven các dòng biển nóng cao hơn so với khu vực xung quanh
Câu 245: Đối với khí quyển Trái
Đất, biển và đại dương đóng một vai trò quan trọng thể hiện:
a.
Là nguồn cung cấp hơi nước vô tận cho khí quyển đông thời giưa vai trò điều hoà
khí hậu
b.
Là một yếu không thể thiếu đối với vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất
c.
Giảm bớt tính khắc nhiệt của khí hậu
d.
Tất cả các ý trên
Câu 246: Trữ lượng dầu mỏ và khí
đốt ước tính có ở biển và đại dương lần lượt là:
a.
21 tỉ tấn và 14 tỉ m3 b. 21 nghìn tỉ tấn
và 14 tỉ m3
c.
21 tỉ tấn và 14 nghìn tỉ m3 d.
21 tỉ tấn và 140 tỉ m3
Câu 247: Ngoài dầu mỏ và khí đốt
chúng ta có thể khai thác các nguồn năng lượng khác từ biển và đại dương trong đó
đáng kể nhất là:
a.
Năng lượng thuỷ triều b.
Năng lượng sóng
c.
Năng lượng thuỷ nhiệt d.
Năng lượng
Câu 248: Nhà máy điện thuỷ nhiệt
đầu tiên trên thế giới được xây đựng tại:
a.
Pháp b. Đức
c.
Anh d.
Tây Ban Nha
Câu 249: Những địa điểm du lịch
biển nổi tiếng ở miền Bắc nước ta là:
a.
Bãi Cháy, Đồ Sơn, Hạ Long... b.
Cát Bà, Hạ Long, Sầm Sơn…
c.
Đồ Sơn, Cát Bà, Cửa Lò… d.
Bãi Cháy, Đồ Sơn, Thiên Cầm…
Câu 250: Bãi tắm nào dưới đây không
nằm ở miển Trung nước ta:
a.
Thiên Cầm b.
Lăng Cô
d.
Sầm Sơn d.
Đồ Sơn
Câu 251: Thổ nhưỡng là:
a.
Lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa b.
Nơi con người sinh sống
c.
Lớp vật chất tươi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì nhiêu của đất
d.
Ý b và c đúng
Câu 252: Độ phì của đất có khả năng
cung cấp cho thực vật:
a.
Nứơc và khí b. Nhiệt
c.
Các chất dinh duỡng d.
Tất cả các ý trên
Câu 253: Lớp vỏ chứa đất nằm ở bề
mặt các lục địa thường được gọi là:
a.
Thổ nhưỡnh quyển b. Đất quyển
c.
Sinh quyển d.
Thổ quyển
Câu 254: Qúa trình hình thành đất
chịu tác động của các nhân tố:
a.
Đá mẹ và khí hậu b.
Sinh vật và địa hình
c.
Thời gian và con người d.
Ý a và c đúng
Câu 255: Nguồn gốc thành tạo trực
tiếp của mọi loại đất:
a.
Đá gốc b. Đá mẹ
c.
Đá trầm tích d. Ý a và c đúng
Câu 256: Đá mẹ cung cấp cho đất
các thành phần:
a.
Vô cơ b. Mùn c. Hữu cơ d.
Ý a và c đúng
Câu 257: Nhân tố đá mẹ có vai trò
quyết định đến:
a.
Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất
b.
Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất
c.
Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất
d.
Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất
Câu 258: Hai yếu tố của khí hậu
ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là:
a.
Độ ẩm và lượng mưa b.
Lượng bức xạ và lượng mưa
c.
Nhiệt độ và độ ẩm d.
Nhiệt độ và nắng
Câu 259: Tác động trước tiên của
nhiệt và ẩm đến quá trình hình thành của đất là:
a.
Làm cho đất bị phá huỷ thành những sản phẩm phong hoá
b.
Làm cho đất giàu chất dinh dưỡng hơn
c.
Làm cho đất ẩm, tơi xốp hơn
d.
Làm cho đất có khả năng chống xói mòn tốt hơn
Câu 260: Nhận định nào dưới đây
chưa chình xác:
a.
Nhiệt và ẩm có ảnh hưởng không nhỏ tới sự hoà tan, rửa trôi hoặc tích tụ vật chất
trong các tầng đất
b.
Môi trường nhiệt và ẩm cao tạo điều kiện thuận lợi cho các vi sinh vật phân giải
và tổng hợp các chất hữu cơ
c.
Kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa là môi trường nhiệt – ẩm không thuận lợi cho các
vi sinh vật trong đất phân giải và tổng hợp các chất hữu cơ
d.
Ở các đới khí hậu khác nhau thường hình thành nên nhưngc loại đất khác nhau
Câu 261: Nhân tố đóng vai trò chủ
đạo trong việc hình thành đất là:
a.
Đất mẹ b. Khí hậu
c.
Sinh vật d. Địa hình
Câu 262: Trong quá trình hình thành
đất, vi sinh vật có vai trò:
a.
Là nguồn cung cấp chủ yếu các chất hữu cơ cho đất
b.
Phân giải xác vật chất hữu cơ và tổng hợp thành mùn
c.
Góp phần quan trọng trong việc phá huỷ đá
d.
Tất cả các ý trên
Câu 263: Ở vùng núi cao quá trình
hình thành đất yếu, chủ yếu là do:
a.
Trên núi cao áp suất không khí nhỏ
b.
Nhiệt độ thấp nên quá trình phong hoá chậm
c.
Lượng mùn ít d.
Độ ẩm quá cao
Câu 264: Đặc điểm tầng đất ở vùng
có địa hình dốc là:
a.
Mỏng b. Thường bị bạc
màu
c.
Xói mon, xâm thực mạnh d.
Nhiệt đới và ôn đới
Câu 265: Đất có tuổi già nhất là
ở vùng:
a.
Khá dày b. Giàu chất dinh dưỡng
c.
Thường được bồi tụ d.
Tất cả các ý trên
Câu 266: Các hoạt động của con người
có tác động xấu đến tính chất đất là:
a.
Đốt rừng làm nương rẫy b.
Bón quá nhiều các hoá chất vào đất
c.
Canh tác quá nhiều vụ trong một năm d.
Tất cả các ý trên
Câu 267: Giới hạn phía trên của
sinh quyển là:
a.
Giới hạn trên tầng đối lưu b.
Nơi tiếp giáp tầng ôdôn
c.
Nơi tiếp giáp tầng iôn d. Đỉnh Evơret
Câu 268: Giới hạn dưới của sinh
quyển là:
a.
Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hoá (ở lục địa)
b.
Độ sâu 11km c.
Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất
d.
Giới hạn dưới của vỏ lục địa
Câu 269:
Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
a.
Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của thực vật
b.
Chiều dày của sinh quyển không đồng nhất trên toàn Trái Đất
c.
Sinh vật không phân bố đồng đều trên toàn chiều dài của sinh quyển
d.
Sinh quyển tập trung vào nơi có thực vật mọc
Câu 270: Các nhân tố chính ảnh hưởng
đến sự phát triển và phân bố sinh vật là:
a.
Khí hậu và đất b.
Địa hình và sinh vật
c.
Con người d.
Tất cả các ý trên
Câu 271: Toàn bộ các loại thực vật
khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là:
a.
Hệ thực vật b. Nguồn nước
c.
Thảm thực vật d.
Rừng
Câu 272: Trong số các nhân tố tự
nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực
vật trên thế giới là:
a.
Đất b.
Nguồn nước
c.
Khí hậu d. Địa hình
Câu 273: Thảm thực vật và nhóm đất
chính phát triển trên kiểu khí hậu cận cực lục địa là:
a.
Băng tuyết và đất đài nguyên b. Đìa nguyên và đất đài nguyên
c.
Đài nguyên và đất pốtdôn d.
Rừng lá nguyên và đất đài nguyên
Câu 274: Loại thực vật nào dưới
đây không đặc trưng cho thảm thực vật đài nguyên:
a.
Rêu b.
Địa y
c.
Thông d. Ý b và c đúng
Câu 275: Thảm thực vật và nhóm đất
chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới lục địa lạnh là:
a.
Rừng lá kim – đất nâu b.
Rừng lá kim – đất pôtdôn
c.
Rừng lá rộng – đất đen d.
Rừng lá kim – đất xám
Câu 276: Thảm thực vật và nhóm đất
chính phát triển trên kiểu khí hậu ôn đới hải dương là:
a.
Rừng lá rộng, rừng hỗn hợp – đất nâu xám b.
Rừng lá rộng – đất đỏ nâu
c.
Rừng hỗn hợp – đất nâu xám
d.
Rừng – cây bụi lá cứng cận nhiệt – đất đỏ
nâu
Câu 277: Thảm thực vật và nhóm đất
chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải là:
a.
Rừng – cây bụi lá cứng cận nhiệt – đất đỏ nâu
b.
Rừng lá rộng – đất đỏ nâu c.
Rừng – cây bụi nhiệt đới – đất đỏ nâu
d.
Rừng – cây bụi lá cứng cận nhiệt – đất đỏ nâu
Câu 278: Thảm thực vật và nhóm đất
chính phát triển trên kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa là:
a.
Hoang mạc, bán hoang mạc – đất đỏ vàng
b.
Hoang mạc, bán hoang mạc – đất xám
c.
Rừng xương rồng – đất xám d.
Ý b và c đúng
Câu 279: Thảm thực vật và nhóm đất
chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
a.
Rừng nhiệt đới ẩm – đất đỏ vàng
b. Rừng lá rộng – đất đỏ nâu
c.
Xavam – đất đỏ vàng d. Rừng nhiệt đới ẩm – đất nâu
Câu
280: Nhận định nào dưới đây là chưa
chính xác:
a.
Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý
b.
Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
c.
Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
d.
Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
Câu 281: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đậi dương là:
a.
Đáy thềm lục địa b.
Độ sâu khoảng 5000m
c.
Độ sâu khoảng 8000m d.
Vực thẳm đại dương
Câu 282: Giới hạn dưới của lớp vỏ
địa lí ở lục địa là:
a.
Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất b.
Giới hạn dưới của lớp vỏ phong hoá
c.
Giới hạn dưới của tầng trầm tích d. Giới hạn dưới của tầng bzan
Câu 283: Nhận nào dưới đây chưa chính xác:
a.
Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc
gián tiếp của ngoại lực và nội lực
b.Trong
tự nhiên, bất cứ lãnh thỗ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ địa lí ảnh hưởng
qua lại phụ thuộc nhau
c.
Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biển đổi
d.
Một thành phần của lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các
thành phần khác
Câu 284: Biểu hiện nào dưới đây
không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí:
a.
Lượng cácbôníc trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên
b.
Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần
c.
Rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường
d.
Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa
Câu 285: Qui luật địa đới là:
a.
Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
b.
Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ
độ
c.
Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh
độ
d.
Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ
Câu 286: Nguyên nhân hình thành
qui luật địa đới trên Trái Đất là:
a.
Sự thay đổi mùa trong năm
b.
Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm
c.
Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ
d.
Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ
Câu 287: Hiện tượng nào dưới đây
không biểu hiện cho qui luật địa đới:
a.
Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất
b.
Gío mùa c. Gío Mậu
dịch d. Gío
Tây ôn đới
Câu 288: Số lượng các vành đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực
là:
a.
Năm vòng đai b.
Sáu vong đai
c.
Bảy vòng đai d. Bốn vòng đai
Câu 289: Nhận định nào dưới đây
là chưa chính xác:
a.
Trên Trái Đất có bảy vòng đai khí áp
b.
Các vành đai khí áp trên Trái Đất đếu hình thành theo qui luật: nhiệt độ cao hình
thành áp thấp, nhiệt độ thấp hình thành áp cao
c.
Các vành đai khí áp là nơi xuất phát hoặc tiếp nhận các loại gió mang tính chất
hành tinh
d.
Gío xuất phát từ các áp cao còn các áp thấp
luôn là nơi hút gió
Câu 290: Dân số thế giới đạt mức
6 tỉ người vào năm:
a.
1999 b. 2000
c.
2001 d.
2002
Câu 291: Bùng nổ dân số trong lịch
sử phát triển của nhân loại diễn ra ở:
a.
Tất cả các nước trên thế giới b. Các nước đang phát triển
c.
Các nước kinh tế phát triển d.
Tất cả các nước, trừ châu Âu
Câu 292: Nhận định nào sau đây chưa chính xác:
a.
Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
b.
Bước vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người
c.
Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên
thế giới
d.
Quy mô dân số có sực khác nhau giữa các quốc gia
Câu 293: sự biến động dân số trên
thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định:
a.
Sinh đẻ và tử vong b.
Sinh đẻ và di cư
c.
Di cư và tử vong d.
Di cư và chiến tranh dich bệnh
Câu 294: Tỉ suất sinh thô là tương
quan giưa số trẻ em được sinh ra trong năm so với:
a.
Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm
b.
Dân số trung bình ở cùng thời điểm
c.
Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm
d.
Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm
Câu 295: Thước đo được sử dụng rộng
rãi để đánh giá mức sinh là:
a.
Tổng tỉ suất sinh b.
Tỉ suất sinh thô
c.
Tỉ suất sinh chung d.
Tỉ suất sinh đặc trưng
Câu 296: Nhân tố nào sau đây ít
tác động đến tỉ suất sinh:
a.
Phong tục tập quán và tâm lí xã hội b.
Trình độ phát triển kinh tế – xã hội
c.
Chính sách phát triển dân số d.
Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)
Câu 297: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế
giới thời kì 2950 - 2005:
a.
Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển
b.
Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu
hướng giảm dần
c.
Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975
– 1980
d.
Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển
Câu 298: Tỉ suất tử thô là tương
quan giữa số người chết trong ănm so với:
a.
Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm
b.
Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm
c.
Những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm
d.
Dân số trung bình ở cùng thời điểm
Câu 299: Nguyên nhân quan trọng
nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là:
a.
Tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật
b.
Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện
c.
Sự phát triển kinh tế
d.
Hoà bình trên thế giới được đảm bảo
Câu 300: Nguyên nhân dẫn đến tử
suất tử thô cao là do:
a.
Chiến tranh b.
Đói nghèo, bệnh tật
c.
thiên tai d.
Tất cả các ý trên
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét