Đề kiểm tra HKI Địa lí 10

ĐỀ SỐ 01

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
Câu 1 :Hiện tượng luân phiên ngày đêm trên Trái Đất là do :
A.Trái Đất hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng một bên.       B.Trái Đất tự quay quanh trục.
C.Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.                         D.Trục Trái Đất nghiên và không đổi phương.
Câu 2 : Thủy  triều lớn nhất khi :
A.Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời .      B.Mặt Trăng nằm ở vị trí thẳng góc với Trái Đất .
C.Mặt Trăng nằm ở vị trí thẳng hàng với Mặt Trời và Trái Đất .
D.Trái Đất nằm ở vị trí thẳng hàng với Mặt Trăng và Mặt Trời
Câu 3 : Theo thứ tự  xa dần Mặt Trời trong Hệ Mặt Trời  thì Trái Đất là hành tinh thứ mấy ?
A. 5                 B. 7                  C. 4                              D. 3
Câu 4 : Lớp vỏ đại dương khác lớp vỏ lục địa ở điểm nào ?
A.Không có tầng đá trầm                                                    C. Không có tầng granit
B.Có một ít tầng granit                                                        D. Có một ít tầng đá trầm tích.
Câu 5 :Loại gió nào hoạt động ở vùng ven biển vào ban đêm :
A.Gió đất                   B. Gió biển                C. Gió địa phương                        D. Gió phơn
Câu 6 :Câu nào sau đây không chính xác :
A.Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng .
B.Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều nằm ngang .
C.Nguyên nhân sinh ra động đất, sóng thần là do động đất, núi lửa dưới đại dương
D.Nguyên nhân sinh ra sóng biển, sóng bac đầu là do gió .
Câu 7 :Tấc cả các vật thể trên Trái Đất khi chuyển động đều ảnh  hưởng  của một lực :
A.Lực hấp dẫn .        B.Trọng lực               C.Lực Cô ri ô lic                   D.Tấc cả đều đúng
Câu 8 :Thủy quyển là gì ?
A.Là lớp nước ở biển và đại dương .
B.Là lớp nước trên bề mặt Trái Đất (gồm biển , đại dương, sông hồ )
C..Là lớp nước trên Trái Đất, tồn tại ở đại dương, trong khí quyển và trên lục địa.
D.Là nước ngầm dưới mặt đất .
Câu 9 :Sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới ?
A. Sông Nil             B. Sông Amazon       C. Sông Mê công       D. Sông I-ê-nit-xây
Câu 10 :Loại gió nào thổi thường xuyên quanh năm và mang theo nhiều mưa :
A.Gió mậu dich                                                 B.Gió phơn
C. Gió tây ôn đới                                               D. Gió địa phương
Câu 11 :Vận động theo phương nằm ngang  sinh ra hiện tượng  gì ?
A. Sinh ra hiện tượng biển tiến                              B. Sinh ra hiện tượng biển thoái
C. Hiện tượng uốn nếp và đứt gãy                         D.Hiện tượng uốn nếp .
Câu 12 :Khoảng cách trung bình từ Trái đất đến Mặt trời là bao nhiêu ?
A.150 triệu km.                     B.135 triệu km.                     C.249,6 triệu km                   D.149,6 triệu km .


B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1:  Trình bày nguyên nhân thay đổi khí áp ? ( 1.5 điểm )
Câu 2 : Hiện tượng biển tiến là gì ? Hiện tượng biển thoái là gì ? ( 2.0 điểm )
Câu 3 : Cho bảng số liệu :( 3.5 điểm)
              DIỆN TÍCH , DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005.
Châu lục
Diện tích (triệu km 2)
Dân số (triệu người )
Châu phi
30.3
906
Châu Mĩ
42.0
888
Châu Á (trừ LB Nga)
31.8
3920
Châu Âu ( kể cả LB Nga)
23.0
730
Châu Đại Dương
8.5
33
Toàn thế giới
135.6
6477
a.      Hãy tính mật độ dân số thế giới và các châu lục.
b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu luc.

.........  Hết  .........

 Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

ĐÁP ÁN

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp Án
B
C
D
C
A
B
C
C
B
C
C
D

A.    PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1: Phân tích nguyên nhân thay đổi khí áp ? ( 1.5 điểm ).
* Nguyên nhân làm thay đổi khí áp.
Hs phải phân tích được cơ bản các ý sau:
- Độ cao: khí áp giảm khi lên cao vì càng lên cao, không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ.(0.5 đ)
- Nhiệt độ: Nhiệt độ tăng không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi, khí áp giảm; nhiệt độ giảm, không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. (0.5 đ)
- Độ ẩm: Khí áp giảm khí không khí chứa nhiều hơi nước (độ ẩm không khí tăng). (0.5 đ)
Câu 2 : Hiện tượng biển tiến là gì ? Hiện tượng Biển thoái là gì ? ( 2.0 điểm )
+ Biển tiến: Là vận động theo phương thẳng đứng làm lục địa thu hẹp diện tích, biển mở rộng diện tích(1.0 đ)
 + Biển thoái: Là vận đông theo phương thẳng đứng làm lục địa mở rộng diện tích, biển thu hẹp diện tích. (1.0 đ)
Câu 3 :
a.      Hãy tính mật độ dân số thế giới và các châu lục.Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
Châu lục
               MĐDS ( Người /Km2
Châu phi
29.9
Châu Mĩ
21.1
Châu Á (trừ LB Nga)
123.2
Châu Âu ( kể cả LB Nga)
31.7
Châu Đại Dương
3.9
Toàn thế giới
47.7




b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu luc.
    Yêu cầu :
-         Biểu đồ hình cột .
-         Các dạng biểu đồ khác không cho điểm
-         Có ghi chu giải
-         Sai mỗi chi tiết trừ 0.25 điểm

  
ĐỀ SỐ 02

Câu 1: (4 điểm)
a.      Hãy trình bày khái niệm thủy quyển?
b.      Hãy cho biết vào các ngày dao động thủy triều lớn nhất và nhỏ nhất thì ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào?
c.      Dựa vào kiến thức trên hãy cho biết ngày nào trong tháng sẽ có thủy triều lớn nhất?
Câu 2: (4 điểm)
a.      Trình bày quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Trái Đất?
b.      Hãy nêu hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí của các nước đang phát triển?
c.      Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Việt Nam 1995 – 2007(đơn vị: %)
Khu vực kinh tế
1995
2007
Nông-lâm-ngư nghiệp
27.2
20.3
Công nghiệp-xây dựng
28.8
41.5
Dịch vụ
44
38.2
Nhận xét cơ cấu ngành và sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta năm                 1995- 2007
Câu 3: (2 điểm) Trình bày đặc điểm cơ bản của 2 hình thức trang trại và thể tổng hợp nông nghiệp?

ĐÁP ÁN
Câu 1: (4 điểm)
a.      Hãy trình bày khái niệm thủy quyển?
-         Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất gồm trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển (1 điểm)
b.      Hãy cho biết vào các ngày dao động thủy triều lớn nhất và nhỏ nhất thì ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào?
-         Khi Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất cùng nằm trên một đường thẳng thì dao động thủy triều lớn nhất (1 điểm)
-         Khi Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất nằm vuông góc với nhau thì dao động thủy triều nhỏ nhất (1điểm)
c.      Dựa vào kiến thức trên hãy cho biết ngày nào trong tháng sẽ có thủy triều lớn nhất?
-         Có hai ngày trong tháng là thủy triều lên cao nhất: ngày 15(trăng tròn), và ngày 30 (ngày không trăng) (1 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
a.      Trình bày quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Trái Đất?
-  Là quy định về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ nhỏ của lớp vỏ địa lí (1 điểm)
b.      Hãy nêu hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh .
Hậu quả:
+ Về kinh tế: Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm (vốn tích lũy kém) (0.5 điểm)
+Về xã hội: chất lượng cuộc sống (GD, y tế, việc làm,..) chậm cải tiến, sa sút…(0.5 điểm)
+ Về môi trường: do tài nguyên thiên nhiên bị khai thác bừa bãi nên môi trường (đất, nước, sinh vật, khoáng sản,…)bị suy thoái, ô nhiễm.(1 điểm)
c.      Nhận xét:
- Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta năm 1995- 2007 có chiều hướng tích cực: giãm tỉ trọng KVI (nông- lâm-ngư nghiệp), tăng tỉ trọng KVII, KVIII (công nghiệp-xây dựng, dịch vụ) nhưng đặc biệt là tăng khá nhanh tỉ trọng KVII (công nghiệp-xây dựng) từ 28.8% năm 1995 tăng lên 41.5% năm 2007 (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
đặc điểm cơ bản của 2 hình thức trang trại và thể tổng hợp nông nghiệp?
a.      Trang trại: có quy mô diện tích, vốn lớn, tổ chức quản lí và trình độ kỉ thuật cao, sản xuất nhiều nông sản hàng hóa (1 điểm)
b.      Thể tổng hợp nông nghiệp: là hình thức kết hợp lãnh thổ sản xuất ở trình độ cao, hình thức các xí nghiệp công-nông nghiệp vừa sản xuất vừa chế biến (1 điểm)
 ĐỀ SỐ 03

I. Trắc nghiệm : ( 3,0 điểm )
              Hãy chọn câu trả lời đúng nhất tương ứng với nội dung của các câu sau đây . Chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm .
Câu 1 : Sự hình thành các dãy núi cao như Hymalaya, Andes là kết quả của hiện tượng :
a. Tách rời nhau của hai mảng lục địa c. Đứt gãy của mảng lục địa và đại dương
b. Xô vào nhau của hai mảng lục địa             d. Trượt lên nhau của các mảng
Câu 2 : Hoạt động động đất và núi lửa thường xảy ra ở vùng :
a. Tiếp xúc giữa mảng lục địa và đại dương               c. Tiếp xúc giữa các mảng
b. Trung tâm của các mảng                                         d. Tất cả các vùng trên
Câu 3 : Các hồ lớn nằm ở giữa lục địa Trung Phi như Victoria, Tanzania là kết quả của hiện tượng :
a. Đứt gãy                                                                   c. biển thoái
b. Biển tiến                                                                  d. Uốn nếp
Câu 4 : Các thạch nhũ trong các hang động đá vôi là kết quả của :
a. Phong hóa lí học                                                      c. Phong hóa sinh vật
b. Phong hóa hóa học                                                  d. Sự kết hợp của cả 3 loại
Câu 5 : Khối khí Tc có đặc điểm :
a. Nóng ẩm                                                                  c. Lạnh khô
b. Lạnh ẩm.                                                                 d. Nóng khô
Câu 6 : Trong quá trình phát triển chung, số phận cuối cùng của một hồ là :
a. Đồng bằng                                                              c. Dòng sông
b. Đầm lầy                                                                  d. Sẽ vĩnh viễn là hồ
Câu 7 : Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc :
a. Mùa hạ là mùa mưa nhiều                                     c. Mùa đông là mùa mưa nhiều
b. Mùa xuân là mùa tuyết tan                                   d. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi.
Câu 8 : Thủy triều lớn nhất khi :
a. Trăng tròn                                                              c. Trăng khuyết
b. Không trăng                                                         d. Trăng tròn hoặc không trăng
Câu 9 : Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng chất của đất :
a. Đá mẹ                                                                   c. Sinh vật
b. Khí hậu                                                               d. Địa hình .
Câu 10 : Đất đen là loại đất tiêu biểu của vùng :
a. Cận nhiệt                                                             c. Đài nguyên
b. Ôn đới                                                                 d. Thảo nguyên ôn đới
Câu 11 : Tính địa ô là sự thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và các cảnh quan địa lí theo :
a. Kinh độ                                                               c. Độ cao
b. Vĩ độ                                                                  d. Địa hình
Câu 12 : Đới gió tiêu biểu của vùng ôn đới là :
a. Gió mùa                                                              c. Tín phong
b. Gió Tây                                                              d. Gió Đông .


II. Phần Tự Luận : ( 7 điểm )
Câu 1 : Các nhân  tố tự  nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố của sinh vật ? ( 2 điểm ).
Câu 2 : Hãy nêu đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố đó ? ( 2 điểm )
Câu 3 : Cho bảng số liệu sau : ( 3 điểm )
          Đàn bò và đàn lợn trên thế giới, thời kì 1980 – 2002 ( Triệu con )

                    Năm
Vật nuôi
1980
1992
1996
2002
1218.1
1281.4
1320
1360.5
Lợn
778.8
846.7
923
939.3

·         Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện số lượng bò và lợn.
·         Nhận xét.

                                                         ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : ĐỊA LÍ          Khối : 10


I. Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm )

1. b      2. c      3. a      4. b      5. d      6. b      7. b      8. d      9. a      10. d    11. a    12. b

II. Tự luận : ( 7 điểm )
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1
2 điểm
Các nhân  tố tự  nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố của sinh
vật ?
1. Khí hậu: Ảnh hưởng trực tiếp thông qua: Nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, ánh sáng.
- Nhiệt độ: Mỗi loài SV thích nghi với một chế độ nhiệt nhất định
- Nước và độ ẩm: Nhiệt ẩm dồi dàoà SV phong phú và ngược lại
- Ánh sáng: ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự quang hợp của thực vật.
2. Đất
Ảnh hưởng rõ rệt đến sự sinh trưởng và phân bố SV do khác nhau về đặc điểm lí, hoá và độ phì.
3. Địa hình
- Độ cao, hướng sườn, độ dốc của địa hình ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật vùng núi.
- Lượng nhiệt ẩm ở các hướng sườn khác nhau nên độ cao bắt đầu và kết thúc của các vành đai SV khác nhau.
4. Sinh vật
- Thức ăn quyết định sự phát triển và phân bố của ĐV.
- Mối quan hệ giữa ĐV và TV rất chặt chẽ vì:
+ Thực vật là nơi cư trú của động vật
+ Thức ăn của động vật


0,25

0,50


0,25

0,25

0,25

0,25
0,25


Câu 2
2 điểm
Hãy nêu đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố đó ?
*. Đặc điểm :
- Mật độ dân số trung bình của thế giới là 48 người/km2 , tuy nhiên phân bố dân cư không đồng đều trong không gian và thay đổi theo thời gian.
*. Các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư
- Các nhân tố tự nhiên: Khí hậu, nguồn nước, địa hình, đất đai và khoáng sản.
- Các nhân tố kinh tế - xã hội: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế, lịch sử khai thác lãnh  thổ, chuyển cư...




1,0


0.5

0.5

Câu 3
3 điểm
* Vẽ biểu đồ cột đúng : có tên, chú thích, chính xác tỉ lệ  (  Thiếu tên, chú thích, khoảng cách năm, mỗi ý sai – 0.25 đ )
* Nhận xét :
+ Sự gia tăng liên tục qua các năm của Bò và lợn .
+ Có dẫn chứng số liệu của Bò và lợn .

2,0


0.5
0.5
ĐỀ SỐ 04
Câu 1: (2,0 điểm)Trình bày vai trò và đặc điểm của sản xuất nông nghiệp.
Câu 2: (3,0 điểm)
          Phân tích ảnh hưởng của khí hậu và con người đến sự phát triển và phân bố của sinh vật .
Câu 3: ( 2,0 điểm)
- Thủy triều là gì? Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
- Khi nào dao động thủy triều lớn nhất và nhỏ nhất?
Câu 4: ( 3,0 điểm)
 Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2005
                                                    
Châu lục
Diện tích ( triệu Km2 )
Dân số ( triệu người )
Châu Phi
30,3
906
Châu Mỹ
42,0
888
Châu Á ( trừ Liên Bang Nga)
31,8
3920
Châu Âu ( Kể cả Liên Bang Nga )
23,0
730
Châu Đại Dương
8,5
33
Toàn thế giới
135,6
6477

a.      Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục.
b.   Nhận xét sự phân bố dân cư trên thế giới

------------------------------------Hết------------------------------------

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM                   
                                    Môn: Địa Lí 10 (Chương trình chuẩn)
 

Câu
Nội dung
Điểm
CÂU 1
(2 điểm)
-Vai trò:Rất quan trọng và không thể thay thế được
+Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
+Cung cấp nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp
+Xuất khẩu nông sản có giá trị, thu ngoại tệ
+Giải quyết việc làm cho 40% lao động thế giới
-Đặc điểm:
+Đất trồng là tư liệu sản xuất không thể thay thế được
+Cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động
+Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
+Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
+Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa


10



1,0
CÂU 2
(3,0điểm)
Khí hậu: ảnh hưởng trực tiếp thông qua: nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, ánh sáng.
- Nhiệt độ: Mỗi loài SV thích nghi với một chế độ nhiệt nhất định
- Nước và độ ẩm: Nhiệt ẩm dồi dàoà SV phong phú và ngược lại
- Ánh sáng: ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự quang hợp của thực vật.
Con người
- Tích cực: Phân bố lại động thực vật trên Trái Đất; Tạo ra các giống vật nuôi và cây trồng mới có khả năng thích nghi.
      - Tiêu cực: Khai thác bừa bãi làm cho nhiều loài động thực vật tuyệt chủng

0,5
0,5

0,5
0,5

0,5
0,5
CÂU 3
(2,0điểm)
. Khái niệm: Thuỷ triều là hiện tượng dao động thường xuyên và có chu kì của các khối nước trong biển và đại dương
- Nguyên nhân: Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
- Dao động thuỷ triều lớn nhất: Khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng (ngày trăng tròn và không trăng)
- Dao động thuỷ triều nhỏ nhất: Khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí vuông góc (ngày trăng khuyết)
0,5

0,5
0,5

0,5
CÂU 4
(3,0điểm)
a.      Tính MĐD . Cách tính : SD/DT và ( người/Km2 )
Châu lục
Mật độ dân số ( người/Km2 )
Châu Phi
29 - 30
Châu Mỹ
21 - 22
Châu Á ( trừ Liên Bang Nga )
123 - 124
Châu Âu ( Kể cả Liên Bang Nga )
31 - 32
Châu Đại Dương
3 - 4
Toàn thế giới
47 - 48
b.      Nhận xét;
-         Dân cư phân bố không đều
-         Châu Á có MĐDS cao nhất 124 người/Km2
-         Châu Đại Dương có MĐDS thấp nhất 4 người/Km2

Ghi chú: Học sinh trình bày có ý vẫn cho điểm.
0,5

1,5








0,5
0,25
0,25


ĐỀ SỐ 05
Câu 1:
a)     Hãy cho biết trên Trái Đất khu vực nào có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh và khu vực nào không có hiện tượng Mặt Trời lên tniên đỉnh? (1đ)
b)     Thuỷ triều là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra thuỷ triều. (1đ)
Câu 2: Phân tích những điểm giống và khác nhau của vận động theo phương thẳng đứng và vận động theo phương nằm ngang. (2,5đ)
Câu 3: Nêu các nguyên nhân làm thay đổi khí áp trên Trái Đất. (1,5đ)
Câu 4: Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học (1,5đ)
Câu 5: Cho bảng số liệu sau:
Đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì 1980 – 2002 (triệu con)

1980
1992
1996
2002
1218.1
1281.4
1320.0
1360.5
Lợn
778.8
864.7
923.0
939.3
a)     Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện số lượng bò và lợn thời kì 1980 – 2002 (1,5đ)
b)     Nhận xét (1đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Thang điểm
1a


1b
- Khu vực có hiện tượng măt trời lên thiên đỉnh là nội chí tuyến.
- Khu vực không có hiện tượng măt trời lên thiên đỉnh là ngoại chí tuyến.

- Thuỷ triều là hiện tượng dao đông thường xuyên, có chu kì của các khối nước trong các biển và đại dương.
- Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
0,5đ
0,5đ

0,5đ

0,5đ
2
* Giống nhau:
- Đều làm địa hình bề mặt Trái Đất thay đổi.
- Đều chịu tác động của nội lực.
* Khác nhau:
1,0đ
Vận động theo phương thẳng đứng
-         Là vận động nâng lên hạ xuống của vỏ Trái Đất.

-         Kết quả: Biển tiến và biển thoái.
-         Theo phương thẳng đứng.

Vận động theo phương nằm ngang
-         Làm vỏ Trái Đất bị nén ép khu vực này và tách dãn khu vực kia.
-         Kết quả: Hiện tượng uốn nếp và đứt gãy.
-         Theo phương nằm ngang.


0,25đ


0,25đ

0,25đ
3
- Độ cao: Càng lên cao không khí loãng, sức nén nhỏ khí áp giảm.
- Nhiệt độ: Nhiệt độ tăng, không khí nở ra tỉ trọng giảm khí áp giảm và ngược lại.
- Độ ẩm: Độ ẩm càng tăng khí áp càng giảm và ngược lại.
0,5đ
0,5đ

0,5đ
4
Gia tăng dân số tự nhiên
- Bộ phận cấu thành: sinh thô và tử thô

- Phạm vi ảnh hưởng: Lớn trên toàn thế giới
Gia tăng dân số cơ học
-Bộ phận cấu thành: xuất cư và nhập cư
- Phạm vi ảnh hưởng: Nhỏ chỉ trong khu vực, một nước, châu lục, vùng… Trên thế giới không ảnh hưởng

0,5đ

1,0đ
5a





5b
-         Trục tung: đơn vị triệu con
-         Trục hoành: năm
-         Trên mỗi cột phải có số liệu
-         Phải có tên biểu đồ và bảng chú giải
( Nếu thiếu một trong các ý trên – 0,25đ)

- Trong suốt thời kì 1980 – 2002 , số lượng đàn bò và lợn đều tăng.
- Đàn bò tăng 142,4 triệu con, khoảng 1,1 lần.
- Đàn lợn tăng 160,5 triệu con, khoảng 1,2 lần.
- Trong thời kì này thì số lượng đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò 0,1 lần
1,5đ





0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
ĐỀ SỐ 06
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất: ( mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất được phân bố ở:
 A. Các biển, đại dương.                B. Trên lục địa.
 C. Trong khí quyển.                      D.Các biển, đại dương, trên lục địa và trong khí quyển .
Câu 2: Các nguồn lực phát triển kinh tế:
 A.Vị trí địa lí, tự nhiên.
 B. Tự nhiên, kinh tế xã hội.
 C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế xã hội.
 D. Vị trí địa lí, kinh tế xã hội.
Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phân bố và phát triển của sinh vật là:
 A. Khí hậu.                                B.Đất.
 C.Địa hình.                                D.Sinh vật.
Câu 4: Số lượng các vòng đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực là:
 A. 4 vòng đai.                            B. 5 vòng đai.
 C. 6 vòng đai.                            D. 7 vòng đai.
Câu 5: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lý ở đại dương là:
 A. Đáy thềm lục địa.                                  B. Vực thẳm đại dương .
 C. Độ sâu khoảng 8000m.                         D. Độ sâu khoảng 5000m.
Câu 6: Để đánh giá cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa thường dựa vào tiêu chí:
 A. Tỉ lệ người biết chữ.               B. Số năm đến trường.
 C. Cả A và B đều đúng                D. Cả A và B đều sai.
II/ TỰ LUẬN VÀ KĨ NĂNG: ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Sinh quyển là gì?Trình bày đặc điểm của các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật?.
Câu 2: ( 2 điểm):Nông nghiệp có vai trò và đặc điểm gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội?
Câu 3: ( 3 điểm): Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam và Pháp năm 2000
Tên nước
Chia ra ( %)
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Pháp
5,1
27,8
67,1
Việt Nam
68
12
20
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và Việt Nam năm 2000. Nhận xét.

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ I – NH: 2011-2012
MÔN: ĐỊA LÍ         KHỐI: 10
NỘI DUNG CHÍNH
ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: C

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Tự luận và kỹ năng: ( 7 điểm).
Câu 1: ( 2 điểm): Sinh quyển là gì?Trình bày đặc điểm của các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật?
* Khái niệm sinh quyển ( 1 điểm)
Sinh quyển là một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống.Chiều dày của sinh quyển tùy thuộc giới hạn phân bố của sinh vật.
- Giới hạn phía trên là nơi tiếp giáp tầng ô dôn của khí quyển.
- Giới hạn phía dưới xuống tận đáy đại dương, ở lục địa xuống tới đáy của lớp vỏ phong hóa.
* Đặc điểm của các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố sinh vật:
Lưu ý: Học sinh phải trình bày được từng đặc điểm của các nhân tố thì mỗi nhân tố 0,5 điểm, nếu học sinh chỉ nêu đủ tên các nhân tố thì chỉ được 0,5 điểm
Khí hậu: Ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng.
 Đất: Các đặc tính lí, hóa và độ phì của đất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật.
 Địa hình:  Độ cao, hướng sườn ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật ở vùng núi.
 Sinh vật: thức ăn là nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật.
Con người: vừa có tác động tích cực vừa có tác động tiêu cực đối với sự phát triển và phân bố sinh vật.




1,0 điểm




1,0 điểm




Câu 2: (2 điểm): Nông nghiệp có vai trò và đặc điểm gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội?
* Vai trò:
- Cung cấp lương thực, thực phẩm.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
- Hàng xuất khẩu, thu ngoại tệ.
- Giải quyết việc làm.
* Đặc điểm:
- Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
- Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi.
- Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
- Trong nền kinh tế hiện đại nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.


1 điểm




1 điểm

Câu 3: (3 điểm): Vẽ biểu đồ hình tròn (mỗi biểu đồ đúng 1 điểm)
Biểu đồ phải đủ tên, chú thích, số liệu….( Nếu thiếu mỗi 1 chi tiết trừ 0,25 điểm)
Nhận xét (1 điểm)
- Pháp có cơ cấu lao động theo khu vực III cao nhất: 67,1% và ít nhất là khu vực I: 5,1%.
- Việt Nam có cơ cấu lao động theo khu vực I cao nhất: 68% và ít nhất khu vực II: 12%
- Cơ cấu lao động theo khu vực II và III của Pháp cao hơn nhiều so với Việt Nam.
- Cơ cấu lao động theo khu vực I của Việt Nam cao hơn nhiều so với Pháp.
* Mỗi ý 0,25 điểm

2  điểm

1 điểm
Tổng số:   9 câu
10,0  điểm

 ĐỀ SỐ 07
Câu 1 (4 điểm):
a.  Tỷ suất sinh thô là gi? Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất sinh thô.
b. Tỷ suất tử thô là gi? Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất tử thô.
c. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên là gì? Cho biết ‎‎y nghĩa của nó.
d. Dân số tăng nhanh dẫn đến hậu quả gì?
Câu 2 (1.5 điểm):
Trình bày được vai trò của nguồn lực đốivới phát triển kinh tế.
Câu 3 (1 điểm):
Nông nghiệp có vai trò gì đối với sản xuất và đời sống con người ?
Câu 4 (3.5 điểm) :
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lương thực của thế giới, thời kì 1950-2003.
Năm
1950
1970
1980
1990
2000
2003
Sản lượng (triệu tấn)
676,0
1213,0
1561,0
1950,0
2060,0
2021,0



a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lượng  thực của thế giới trong thời kì trên.
b. Nhận xét và giải thích .
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
--------------------
Câu 1 (4 điểm):
a. Tỷ suất sinh thô:
- Khái niệm: Tỷ suất sinh thô là sự tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong nắm so với số dân trung bình ở cùng một thời điểm.Đơn vị tính là %o.(0.75đ)
- Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất sinh thô: .(0.5đ)
+ Tự nhiên – sinh học.
+ Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.
+ Trình độ phát triển kinh tế – xã hội.
+ Chính sách phát triển dân số của từng nước.
b. Tỷ suất tử thô.
- Khái niệm: Tỷ suất tử  thô là sự tương quan giữa số người chết trong nắm so với số dân trung bình ở cùng một thời điểm. Đơn vị tính là %o.(0.75đ)
- Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất tử thô: .(0.5đ)
+ Kinh tế – xã hội: chiến tranh, bệnh tật, đói kém.
+ Thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần, bão lụt.
c. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên. .(1 đ)
- Khái niệm: Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên là hiệu số giữa tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô. Đơn vị tính là %.
- Ý nghĩa: Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên  được coi là động lực phát triển dân số .
d. Hậu quả của gia tăng dân số. .(0.5đ)
   Dân số tăng nhanh gây sức ép lên sự phát triển KT – XH, chất lượng cuộ sống và tài nguyên môi trường.
Câu 2 (1.5 điểm):  Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh tế.
- Vị trí địa ly: tạo thuận lợi hoặc khó khăn cho việc giao lưu trao đổi giữa các nước. (0.5đ)
- Nguồn lực tự nhiên: là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.(0.5đ)
- Nguồn lực KT – XH: có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với từng nước .(0.5đ)
Câu 3 (1 điểm): Vai trò của nông nghiệp đối với sản xuất và đời sống ( đúng 2/3= 1đ)
- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến LTTP và sản xuất hàng tiêu dùng.
- Tao ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị, tăng thêm nguồn  thu ngoại tệ.

Câu 4 (3.5 điểm) :
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lượng  thực của thế giới trong thời kì trên.(1.5đ)
+ V biu đồ dạng ct với đầy đủ nội dung, chính xác, có khoảng cách năm, tên biu đồ, c giải cho đim tối đa, thiếu mỗi nội dung trừ 0,25 đim.
+ Vcác dạng khác không cho đim.
b. Nhận xét và giải thích
+ Nhận xét: (1 đ)
- Nhìn chung  SLLTTG trong thời kì 1950-2003 tăng lên nhưng không liên tục.
- Từ 1950- 2003 SLLTTG tăng gần 3 lần (từ 676 lên 2021 triệu tấn), bình quân tăng mỗi năm 25,4 triệu tấn.
- Từ 1950 -2000 SLLT tăng liên tục, bình quân tăng mỗi năm 27,8 triệu tấn.
-Từ 2000-2003 SLLT giảm 39 triệu tấn (từ 2060 xuống 2021 triệu tấn).
+ Giải thích (1 đ)
- Từ 1950 -2000 SLLT tăng, nhờ mở rộng diện tích gieo trồng, áp dụng các biện pháp KHKT, sử dụng giống mới và công nghệ mới để nâng cao năng xuất...
- Từ 2000-2003 SLLT giảm, do ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh...
ĐỀ SỐ 08
A.    PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
Câu 1 :
Thủy  triều lớn nhất khi :
A.
Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời .
B.
Mặt Trăng nằm ở vị trí vuông góc với Trái Đất .và Mặt Trời
C.
Mặt Trăng nằm ở vị trí thẳng hàng với Mặt Trời và Trái Đất .
D.
Trái Đất nằm ở vị trí thẳng hàng với Mặt Trăng
Câu 2 :
Vì sao có sự luân phiên giữa  ngày và đêm trên Trái Đất
A.
Trái Đất tự quay quanh Trục
B.
Trái Đất quay quanh Mặt Trời
C.
Mặt Trời quay quanh Trái Đất
D.
Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
Câu 3 :
Vào những ngày nào sau đây, trên quỹ đạo chuyển động xung quanh Mặt Trời, Trái Đất có ngày đêm dài bằng nhau ?
A.
21/3 và 22/6
B.
21/3 và 23/9
C.
22/12 và 21/3
D.
22/6 và 23/9
Câu 4 :
Sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới ?
A.
Sông Mê công      
B.
Sông Nil
C.
Sông I-ê-nit-xây
D.
Sông Amazon  
Câu 5 :
Mùa nào ở nước ta có đêm dài nhất
A.
Mua đông
B.
Mùa thu
C.
Mùa hạ
D.
Mùa xuân
Câu 6 :
Kinh Tuyến đổi ngày là kinh tuyến nào
A.
Kinh tuyến 1800
B.
Kinh tuyến  00
C.
Kinh tuyến 1600
D.
Kinh tuyến 900
Câu 7 :
Động Phong Nha (Quảng Bình) một di sản thiên nhiên thế giới là do loại phong hóa nào tạo nên.
A.
Tất cả đều đúng.
B.
Phong hóa hóa học
C.
Phong hóa sinh học
D.
Phong hóa lí học
Câu 8 :
Loại gió nào hoạt động ở vùng ven biển vào ban đêm :
A.
Gió fơn
B.
Gió biển
C.
Gió đất
D.
Gió địa phương
Câu 9 :
Tác động xâm thực của sóng biển được gọi là
A.
Xói mòn
B.
Mài mòn
C.
Khoét mòn
D.
Ăn mòn
Câu 10 :
Gió nào thổi thường xuyên quanh năm và mang theo nhiều mưa
A.
Gió địa phương
B.
Gió mậu dịch
C.
Gió tây ôn đới
D.
Gió mùa
Câu 11 :
Thủy quyển là gì ?
A.
Là nước ngầm dưới mặt đất .
B.
Là lớp nước trên bề mặt Trái Đất (gồm biển , đại dương, sông hồ )
C.
Là lớp nước ở biển và đại dương .
D.
Là lớp nước trên Trái Đất, tồn tại ở đại dương, trong khí quyển và trên lục địa.
Câu 12 :
Câu nào sau đây không chính xác :
A.
Nguyên nhân sinh ra động đất, sóng thần là do động đất, núi lửa dưới đại dương
B.
Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều nằm ngang .
C.
Nguyên nhân sinh ra sóng biển, sóng bac đầu là do gió .
D.
Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng .
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1: Phân tích nguyên nhân thay đổi khí áp ? ( 1.5 điểm ).
Câu 2 : Hiện tượng biển tiến là gì ? Hiện tượng Biển thoái là gì ? ( 2.0 điểm )
Câu 3: Cho bảng số liệu :( 3.5 điểm)
              DIỆN TÍCH , DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005.
Châu lục
Diện tích (triệu km 2)
Dân số (triệu người )
Châu phi
30.3
906
Châu Mĩ
42.0
888
Châu Á (trừ LB Nga)
31.8
3920
Châu Âu ( kể cả LB Nga)
23.0
730
Châu Đại Dương
8.5
33
Toàn thế giới
135.6
6477
a.      Hãy tính mật độ dân số thế giới và các châu lục.
b.      Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu luc.

.........  Hết  .........

 Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

III. ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp Án
C
A
B
D
A
A
B
C
B
C
D
D
II. Phần tự luận:
Câu 1: Phân tích nguyên nhân thay đổi khí áp ? ( 1.5 điểm ).
* Nguyên nhân làm thay đổi khí áp.
Hs phải phân tích được cơ bản các ý sau:
- Độ cao: khí áp giảm khi lên cao vì càng lên cao, không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ.(0.5 đ)
- Nhiệt độ: Nhiệt độ tăng không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi, khí áp giảm; nhiệt độ giảm, không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. (0.5 đ)
- Độ ẩm: Khí áp giảm khí không khí chứa nhiều hơi nước (độ ẩm không khí tăng). (0.5 đ)
Câu 2 : Hiện tượng biển tiến là gì ? Hiện tượng Biển thoái là gì ? ( 1.0 điểm )
+ Biển tiến: xảy ra khi vận động hạ xuống làm lục địa thu hẹp diện tích, biển mở rộng diện tích(1.25 đ) .vd:  trên thực tế lãnh thổ của nước Ha Lan đang bị hạ thấp (0.25 đ)
 + Biển thoái: xảy ra khi vận động nâng lên làm lục địa mở rộng diện tích, biển thu hẹp diện tích. (1.25 đ)  vd:  trên thực tế lãnh thổ của nước ta ở ĐBSCL đang được nâng lên (0.25 đ)
Câu 3:
a. Mật độ dân số thế giới và các châu lục.
Châu lục
Người/km2
Châu phi
29.9
Châu Mĩ
21
Châu Á (trừ LB Nga)
123.2
Châu Âu ( kể cả LB Nga)
31.7
Châu Đại Dương
3.9
Toàn thế giới
47.8
b. Vẽ hai cột và hai truc đơn vị khác nhau, chú thich, tên biểu đồ và ghi số liệu trên đầu cột. thiếu các ý trên trừ mỗi ý 0,25 đ
ĐỀ SỐ 09
A – Trắc nghiệm (2đ): Chọn câu đúng nhất.
Câu 1: Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới và có chiều dài lớn thứ nhì thế giới là :
      A. Sông Nin              B. Sông Amadon              C. Sông Iênitxay                   D. Sông Trường Giang
Câu 2: Kh năng cung cấp nước, nhit, k và c cht dinh dưng cần thiết cho thc vt sinh trưng là:
A. Th nhưng
B. Lp phủ th nhưng
C. Độ phì ca đt
D. Lp v phong hóa
Câu 3: Những ý nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hóa:
A.  Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị                            
B.  Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi
C.  Dân số tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn         
D.  Phổ biến rộng rãi lối sống nông thôn
Câu 4: Căn cứ vào nguồn gốc có thể chia thành mấy loại nguồn lực?
A.  1                                   B. 2                                     C.  3                                         D.  4
B – Tự luận (8đ):
Câu 1: (2,5đ)Trong tự nhiên bất cứ thành phần tự nhiên nào cũng chịu sự tác động bởi các nhân tố, tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau. Các em hãy :
            a/ Phân tích các nhân tố: Địa hình, thực vật và hồ đầm  ảnh hưởng tới chế độ nước của sông.
            b/ Nêu nguyên nhân dn đến s phân bố c loi đt chính và thm thc vt theo độ.
Câu 2: (3,0 đ)Các em hãy :
            a/ Trình bày biểu hiện của quy luật địa đới.
            b/ Trình bày cơ cấu dân số theo giới.
Câu 3: (2,5 đ)Nông nghip có vai trò quan trng trong s phát trin kinh tế xã hi bn vng. Anh (ch) hãy:
a/ Phân tích c nhân tố t nhiên nh hưng đến ngành sn xut nông nghip.
b/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng lương thực thế giới qua các năm da vào bng sliu sau đây:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980 – 2003
Năm
1980
1990
2000
2003
Sản lượng (triệu tấn)
1561
1950
2060
2021
  
III – XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
A – Trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng là 0,5đ

Câu
1
2
3
4
Ý đúng
B
C
D
C

B – Tự luận (8đ):

Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2,5 điểm)
a/ Phân tích các nhân tố: Địa hình, thực vật và hồ đầm  ảnh hưởng tới chế độ nước của sông.
- Độ dốc của địa hình làm tăng tốc độ dòng chảy, quá trình tập trung lũ khiến nước dâng nhanh.
- Thực vật có tác dụng điều hòa dòng chảy cho sông ngòi, làm giảm lũ lụt.
- Hồ đầm cũng có tác dụng điều hòa nước sông: khi nước sông lên, một phần chảy vào hồ đầm; khi nước sông xuống thì nước ở hồ đầm lại chảy ra làm cho sông đỡ cạn.
b/ Nêu nguyên nhân dn đến s phân bố c loi đt chính và thm thc vt theo độ.
- Khí hu nh hưng trực tiếp đến phân bố đt và thm thc vt
- ơng ng vi c kiu k hu s có c thm thc vt và nhóm đt chính.
    HS làm được 1 ý cho 0,5đ, HS làm bài không như cách trình bày trên nhưng đ nội dung vẫn cho đim tối đa.



0,5

0,5

0,5



0,5

0,5
Câu 2
(3,0
 điểm)
a/ Trình bày biểu hiện của quy luật địa đới và quy luật phi địa đới của lớp vỏ địa lí
- Biểu hiện của quy luật địa đới:
+ Sự phân bố các vòng đai nhiệt các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.
+ Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất.
+ Sự phân bố các kiểu thảm thực vật và các nhóm đất chính trên Trái Đất.
b/ Trình bày cơ cấu dân số theo giới.
+ Khái niệm: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân (đơn vị: %).
+ Cơ cấu dân số theo giới có sự biến động theo thời gian và khác nhau ở từng nước, từng khu vực.
+ Cơ cấu dân số theo giới có ảnh hưởng đến phân bố sản xuất, tổ chức đời sống và hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia.
    HS làm được 1 ý cho 0,5đ, HS làm bài không như cách trình bày trên nhưng đ nội dung vẫn cho đim tối đa.


0,5
0,5
0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 2
(2,5
 điểm)
a/ Phân tích c nhân tố t nhiên nh hưng đến ngành sn xut nông nghip.
- Đt trng: quỹ đt nh hưng đến quy mô và mc độ tp trung ca sn xut nông nghip; tính cht đt nh hưng đến phân bố y trng và vt nuôi; độ phì ca đt nh hưng đến năng sut sn xut.
- Khí hu, nưc: nhit độ, độ m, lưng mưa nh hưng đến phân bố sn xut nông nghip; c điu kin thi tiết to điu kin thun li hoc gây khó khăn cho sn xut; ngun nưc ngm, nưc mt to điu kin cung cp nưc tưi cho sn xut.
- Sinh vt: c loài cây, con trong t nhiên là nhng ngun gen tốt cho lai to giống cây trng, vt nuôi trong sn xut nông nghip; đng c t nhiên là ngun thc ăn cho phát trin chăn nuôi.
Ở mỗi điu kin sản xuất  là 0,5đ. HS nêu không đầy đủ  tr 0,25đ
b/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng lương thực thế giới qua các năm da vào bng sliu sau đây:
¨  Vẽ biểu đồ:
-          Vẽ biểu đồ hình cột
-           Tên biểu đồ
-           Đơn vị
-          Chia thời gian hợp lí
-          Ghi số liệu
Ø      Lưu ý: Sai mỗi cột và mỗi yếu tố trên trừ 0,25đ. Vẽ dạng khác không cho điểm.


0,5


0,5



0,5




1,0


  ĐỀ SỐ 10
Câu 1:  Hãy kế tên các biểu hiện của quy luật địa đới và phi địa đới (2,0 điểm)
Câu 2: Hãy cho biết tình hình phát triển dân số thế giới. Dân số tăng nhanh sẽ dẫn đến những hậu quả gì? (2,5 điểm)
Câu 3: Phân biệt đặc điểm của quần cư nông thôn và quần cư thành thị. (1,5 điểm)
Câu 4: Trình bày đặc điểm của sản xuất nông nghiệp. (1,5 điểm)
Câu 5: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2003
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm
1950
1970
1980
1990
2000
2003
Sản lượng
676
1213
1561
1950
2060
2021
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2003 (2,0 điểm)
b. Nhận xét. (0,5 điểm)
----------------Hết-----------------

ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
Tổng
1
a. Biểu hiện cúa quy luật địa đới:
- Sự phân bố của các vòng đai nhiệt
- Các đai khí áp và các đới gió trên TĐ
- Các đới khí hậu trên TĐ
- Các đới đất và các thảm thực vật

0,25
0,25
0,25
0,25
2,0
b. Biểu hiện cúa quy luật phi địa đới:
- Quy luật đai cao
- Quy luật địa ô

0,5
0,5
2
a. Tình hình phát triển dân số trên thế giới.
- Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người và thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn:
+ Tăng thêm 1 tỉ người rút ngắn từ 123 năm (giai đoạn 1804-1927) xuống 12 năm (giai đoạn 1987-1999).
+ Tăng gấp đôi rút ngắn từ 123 năm xuống 47 năm.
- Nhận xét: tốc độ gia tăng dân số nhanh; quy mô dân số thế giới ngày càng lớn và tốc độ tăng dân số ngày càng nhanh.

0,5

0,5

0,5

0,5
2,5
b. Hậu quả:
- Gây sức ép lên môi trường, tài nguyên và kinh tế của đất nước.

0,5
3
- Quần cư nông thôn : Chức năng sản xuất nông nghiệp, phân tán trong không gian.
- Quần cư thành thị : Chức năng sản xuất riêng biệt, quy mô dân số đông, mức độ tẩp trung dân số cao.
1,25

1,25

1,5
4
Đặc điểm
a. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thay thế được (quan trọng nhất và không thể sản xuất nông nghiệp được nêu không có đất đai).
b. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là: Cây trồng, vật nuôi.
c. Sản xuất nông nghiệp có tình mùa vụ.
d. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
e. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành hàng hóa.

0,5


0,25
0,25
0,25
0,25
1,5
5
- Vẽ biểu đồ cột, vẽ đúng, đẹp.
- Thiếu 1 trong các yếu tố sau đây bị trừ 1,0 điểm: tên biểu đồ, số liệu, đơn vị.

2,0
2,5
Nhận xét:
- Nhìn chung, sản lượng lương thực thế giới tăng dần qua các năm
- Năm 1950: 676 triệu tấn
- Năm 2003: 2021 triệu tấn, tăng 1345 triệu tấn (2,98 lần)

0,5

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét