ĐỀ SỐ 01
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH
QUAN
(3 điểm).
Câu 1 :Hiện tượng luân
phiên ngày đêm trên Trái Đất là do :
A.Trái
Đất hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng một bên. B.Trái Đất tự quay quanh trục.
C.Trái
Đất chuyển động quanh Mặt Trời. D.Trục
Trái Đất nghiên và không đổi phương.
Câu 2 : Thủy triều lớn nhất khi
:
A.Mặt
Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời . B.Mặt Trăng nằm ở vị trí thẳng góc với
Trái Đất .
C.Mặt
Trăng nằm ở vị trí thẳng hàng với Mặt Trời và Trái Đất .
D.Trái
Đất nằm ở vị trí thẳng hàng với Mặt Trăng và Mặt Trời
Câu 3 : Theo thứ tự xa dần Mặt Trời trong Hệ Mặt Trời thì Trái Đất là hành tinh thứ mấy ?
A.
5 B. 7 C. 4 D. 3
Câu 4 : Lớp vỏ đại dương khác lớp vỏ lục địa ở điểm nào ?
A.Không
có tầng đá trầm C. Không có
tầng granit
B.Có
một ít tầng granit D. Có một ít
tầng đá trầm tích.
Câu 5 :Loại gió nào hoạt
động ở vùng ven biển vào ban đêm :
A.Gió
đất B. Gió biển
C. Gió địa phương D. Gió phơn
Câu 6 :Câu nào sau đây
không chính xác :
A.Sóng
biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng .
B.Sóng
biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều nằm ngang .
C.Nguyên
nhân sinh ra động đất, sóng thần là do động đất, núi lửa dưới đại dương
D.Nguyên
nhân sinh ra sóng biển, sóng bac đầu là do gió .
Câu 7 :Tấc cả các vật
thể trên Trái Đất khi chuyển động đều ảnh
hưởng của một lực :
A.Lực
hấp dẫn . B.Trọng lực C.Lực Cô ri ô lic D.Tấc cả đều đúng
Câu 8 :Thủy quyển là gì
?
A.Là
lớp nước ở biển và đại dương .
B.Là
lớp nước trên bề mặt Trái Đất (gồm biển , đại dương, sông hồ )
C..Là
lớp nước trên Trái Đất, tồn tại ở đại dương, trong khí quyển và trên lục địa.
D.Là
nước ngầm dưới mặt đất .
Câu 9 :Sông nào có diện
tích lưu vực lớn nhất thế giới ?
A.
Sông Nil B. Sông Amazon C. Sông Mê công D. Sông I-ê-nit-xây
Câu 10 :Loại gió nào
thổi thường xuyên quanh năm và mang theo nhiều mưa :
A.Gió
mậu dich
B.Gió phơn
C.
Gió tây ôn đới
D. Gió địa phương
Câu 11 :Vận động theo
phương nằm ngang sinh ra hiện tượng gì ?
A.
Sinh ra hiện tượng biển tiến B.
Sinh ra hiện tượng biển thoái
C.
Hiện tượng uốn nếp và đứt gãy D.Hiện
tượng uốn nếp .
Câu 12 :Khoảng cách
trung bình từ Trái đất đến Mặt trời là bao nhiêu ?
A.150
triệu km. B.135 triệu
km. C.249,6 triệu km D.149,6 triệu km .
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
1: Trình bày nguyên nhân thay đổi khí áp
? ( 1.5 điểm )
Câu
2 : Hiện tượng biển tiến là gì ? Hiện tượng biển thoái là gì ? ( 2.0 điểm )
Câu
3 : Cho bảng số liệu :( 3.5 điểm)
DIỆN TÍCH , DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ
CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005.
Châu lục
|
Diện tích (triệu km 2)
|
Dân số (triệu người )
|
Châu
phi
|
30.3
|
906
|
Châu
Mĩ
|
42.0
|
888
|
Châu
Á (trừ LB Nga)
|
31.8
|
3920
|
Châu
Âu ( kể cả LB Nga)
|
23.0
|
730
|
Châu
Đại Dương
|
8.5
|
33
|
Toàn
thế giới
|
135.6
|
6477
|
a. Hãy tính mật độ dân số
thế giới và các châu lục.
b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số
thế giới và các châu luc.
......... Hết
.........
Thí sinh
không được sử dụng tài liệu.
ĐÁP ÁN
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH
QUAN (3 điểm).
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Đáp Án
|
B
|
C
|
D
|
C
|
A
|
B
|
C
|
C
|
B
|
C
|
C
|
D
|
A. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
1: Phân tích nguyên nhân thay đổi khí áp ? ( 1.5 điểm ).
* Nguyên nhân làm thay đổi khí áp.
Hs phải phân tích được cơ bản các ý sau:
-
Độ cao: khí áp giảm khi lên cao vì càng lên cao, không khí càng loãng, sức nén
càng nhỏ.(0.5 đ)
-
Nhiệt độ: Nhiệt độ tăng không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi, khí áp giảm; nhiệt
độ giảm, không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. (0.5 đ)
-
Độ ẩm: Khí áp giảm khí không khí chứa nhiều hơi nước (độ ẩm không khí tăng).
(0.5 đ)
Câu
2 : Hiện tượng biển tiến là gì ? Hiện tượng Biển thoái là gì ? ( 2.0 điểm )
+
Biển tiến: Là vận động theo phương thẳng đứng làm lục địa thu hẹp diện tích,
biển mở rộng diện tích(1.0 đ)
+ Biển thoái: Là vận đông theo phương thẳng
đứng làm lục địa mở rộng diện tích, biển thu hẹp diện tích. (1.0 đ)
Câu
3 :
a. Hãy tính mật độ dân số
thế giới và các châu lục.Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
Châu lục
|
MĐDS ( Người /Km2
|
Châu phi
|
29.9
|
Châu Mĩ
|
21.1
|
Châu Á (trừ LB Nga)
|
123.2
|
Châu Âu ( kể cả LB
Nga)
|
31.7
|
Châu Đại Dương
|
3.9
|
Toàn thế giới
|
47.7
|
b. Vẽ biểu đồ hình cột thể
hiện mật độ dân số thế giới và các châu luc.
Yêu cầu :
-
Biểu
đồ hình cột .
-
Các
dạng biểu đồ khác không cho điểm
-
Có
ghi chu giải
-
Sai
mỗi chi tiết trừ 0.25 điểm
ĐỀ SỐ 02
Câu 1: (4 điểm)
a.
Hãy trình bày
khái niệm thủy quyển?
b.
Hãy cho biết vào
các ngày dao động thủy triều lớn nhất và nhỏ nhất thì ở Trái Đất sẽ thấy Mặt
Trăng như thế nào?
c.
Dựa vào kiến thức
trên hãy cho biết ngày nào trong tháng sẽ có thủy triều lớn nhất?
Câu 2: (4 điểm)
a.
Trình bày quy
luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Trái Đất?
b.
Hãy nêu hậu quả
của sự gia tăng dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí của các
nước đang phát triển?
c.
Cơ cấu GDP theo
khu vực kinh tế của Việt Nam
1995 – 2007(đơn vị: %)
Khu vực kinh tế
|
1995
|
2007
|
Nông-lâm-ngư nghiệp
|
27.2
|
20.3
|
Công nghiệp-xây dựng
|
28.8
|
41.5
|
Dịch vụ
|
44
|
38.2
|
Nhận
xét cơ cấu ngành và sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta năm 1995- 2007
Câu 3: (2 điểm) Trình bày đặc
điểm cơ bản của 2 hình thức trang trại và thể tổng hợp nông nghiệp?
ĐÁP ÁN
Câu 1: (4
điểm)
a.
Hãy trình bày
khái niệm thủy quyển?
-
Thủy quyển là lớp
nước trên Trái Đất gồm trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước
trong khí quyển (1 điểm)
b.
Hãy cho biết vào
các ngày dao động thủy triều lớn nhất và nhỏ nhất thì ở Trái Đất sẽ thấy Mặt
Trăng như thế nào?
-
Khi Mặt Trời, Mặt
Trăng và Trái Đất cùng nằm trên một đường thẳng thì dao động thủy triều lớn
nhất (1 điểm)
-
Khi Mặt Trời, Mặt
Trăng và Trái Đất nằm vuông góc với nhau thì dao động thủy triều nhỏ nhất
(1điểm)
c.
Dựa vào kiến thức
trên hãy cho biết ngày nào trong tháng sẽ có thủy triều lớn nhất?
-
Có hai ngày trong
tháng là thủy triều lên cao nhất: ngày 15(trăng tròn), và ngày 30 (ngày không
trăng) (1 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
a.
Trình bày quy
luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Trái Đất?
- Là quy định về mối quan hệ quy định lẫn nhau
giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ nhỏ của lớp vỏ địa lí (1 điểm)
b.
Hãy nêu hậu quả
của sự gia tăng dân số quá nhanh .
Hậu
quả:
+
Về kinh tế: Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm (vốn tích lũy kém) (0.5 điểm)
+Về
xã hội: chất lượng cuộc sống (GD, y tế, việc làm,..) chậm cải tiến, sa sút…(0.5
điểm)
+
Về môi trường: do tài nguyên thiên nhiên bị khai thác bừa bãi nên môi trường
(đất, nước, sinh vật, khoáng sản,…)bị suy thoái, ô nhiễm.(1 điểm)
c.
Nhận xét:
- Sự
chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta năm 1995- 2007 có chiều hướng tích
cực: giãm tỉ trọng KVI (nông- lâm-ngư nghiệp), tăng tỉ trọng KVII, KVIII (công
nghiệp-xây dựng, dịch vụ) nhưng đặc biệt là tăng khá nhanh tỉ trọng KVII (công
nghiệp-xây dựng) từ 28.8% năm 1995 tăng lên 41.5% năm 2007 (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
đặc
điểm cơ bản của 2 hình thức trang trại và thể tổng hợp nông nghiệp?
a.
Trang trại: có
quy mô diện tích, vốn lớn, tổ chức quản lí và trình độ kỉ thuật cao, sản xuất
nhiều nông sản hàng hóa (1 điểm)
b.
Thể tổng hợp nông
nghiệp: là hình thức kết hợp lãnh thổ sản xuất ở trình độ cao, hình thức các xí
nghiệp công-nông nghiệp vừa sản xuất vừa chế biến (1 điểm)
ĐỀ SỐ 03
I. Trắc nghiệm : (
3,0 điểm )
Hãy chọn câu trả lời
đúng nhất tương ứng với nội dung của các câu sau đây . Chọn đúng mỗi câu được
0,25 điểm .
Câu 1 : Sự hình thành các
dãy núi cao như Hymalaya, Andes là kết quả của hiện tượng :
a. Tách rời nhau của hai mảng lục địa c.
Đứt gãy của mảng lục địa và đại dương
b. Xô vào nhau của hai mảng lục địa d. Trượt lên nhau của các mảng
Câu 2 : Hoạt động động đất
và núi lửa thường xảy ra ở vùng :
a. Tiếp xúc giữa mảng lục địa và đại dương c. Tiếp xúc giữa các mảng
b. Trung tâm của các mảng d. Tất cả các vùng trên
Câu 3 : Các hồ lớn nằm ở
giữa lục địa Trung Phi như Victoria, Tanzania là kết quả của hiện tượng :
a. Đứt gãy c.
biển thoái
b. Biển tiến d.
Uốn nếp
Câu 4 : Các thạch nhũ trong
các hang động đá vôi là kết quả của :
a. Phong hóa lí học c.
Phong hóa sinh vật
b. Phong hóa hóa học d.
Sự kết hợp của cả 3 loại
Câu 5 : Khối khí Tc có đặc
điểm :
a. Nóng ẩm c. Lạnh khô
b. Lạnh ẩm. d.
Nóng khô
Câu 6 : Trong quá trình phát
triển chung, số phận cuối cùng của một hồ là :
a. Đồng bằng c. Dòng sông
b. Đầm lầy d. Sẽ vĩnh viễn là hồ
Câu 7 : Ở vùng ôn đới lạnh,
sông thường lũ lụt vào lúc :
a. Mùa hạ là mùa mưa nhiều c. Mùa đông
là mùa mưa nhiều
b. Mùa xuân là mùa tuyết tan d. Mùa thu là
mùa bắt đầu có tuyết rơi.
Câu 8 : Thủy triều lớn nhất
khi :
a. Trăng tròn c. Trăng khuyết
b. Không trăng d. Trăng tròn hoặc không
trăng
Câu 9 : Nhân tố nào sau đây
quyết định thành phần khoáng chất của đất :
a. Đá mẹ c. Sinh vật
b. Khí hậu d. Địa hình .
Câu 10 : Đất đen là loại đất
tiêu biểu của vùng :
a. Cận nhiệt c. Đài nguyên
b. Ôn đới d. Thảo nguyên ôn đới
Câu 11 : Tính địa ô là sự
thay đổi có quy luật các thành phần tự nhiên và các cảnh quan địa lí theo :
a. Kinh độ c. Độ cao
b. Vĩ độ d. Địa hình
Câu 12 : Đới gió tiêu biểu
của vùng ôn đới là :
a. Gió mùa c. Tín phong
b. Gió Tây
d. Gió Đông .
II. Phần Tự Luận : ( 7 điểm )
Câu 1 : Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển
và phân bố của sinh vật ? ( 2 điểm ).
Câu 2 : Hãy nêu đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay. Những nhân tố ảnh
hưởng đến sự phân bố đó ? ( 2 điểm )
Câu 3 : Cho bảng số liệu sau : ( 3 điểm )
Đàn
bò và đàn lợn trên thế giới, thời kì 1980 – 2002 ( Triệu con )
Năm
Vật nuôi
|
1980
|
1992
|
1996
|
2002
|
Bò
|
1218.1
|
1281.4
|
1320
|
1360.5
|
Lợn
|
778.8
|
846.7
|
923
|
939.3
|
·
Vẽ
biểu đồ hình cột thể hiện số lượng bò và lợn.
·
Nhận
xét.
(
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm )
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM
HỌC 2011 – 2012
Môn : ĐỊA LÍ Khối : 10
I. Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng đạt 0,25
điểm )
1. b 2.
c 3. a 4. b 5. d 6. b 7.
b 8. d 9. a 10. d 11. a 12.
b
II. Tự luận : ( 7 điểm )
Câu
|
Hướng dẫn chấm
|
Điểm
|
Câu
1
2
điểm
|
Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát
triển và phân bố của sinh
vật ?
1. Khí hậu: Ảnh hưởng trực tiếp thông qua: Nhiệt độ, độ ẩm,
lượng mưa, ánh sáng.
- Nhiệt độ: Mỗi loài SV thích nghi với một chế độ nhiệt nhất định
- Nước và độ
ẩm: Nhiệt ẩm dồi dàoà SV phong phú và ngược lại
- Ánh sáng: ảnh hưởng mạnh mẽ
đến sự quang hợp của thực vật.
2. Đất
Ảnh hưởng rõ rệt đến sự sinh
trưởng và phân bố SV do khác nhau về đặc điểm lí, hoá và độ phì.
3. Địa hình
- Độ cao,
hướng sườn, độ dốc của địa hình ảnh hưởng đến sự
phân bố sinh vật vùng núi.
- Lượng nhiệt ẩm ở các hướng
sườn khác nhau nên độ cao bắt đầu và kết thúc của các vành đai SV khác nhau.
4. Sinh vật
- Thức ăn quyết định sự phát
triển và phân bố của ĐV.
- Mối quan
hệ giữa ĐV và TV rất chặt chẽ vì:
+ Thực vật là nơi cư trú của
động vật
+ Thức ăn của động vật
|
0,25
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
|
Câu
2
2
điểm
|
Hãy nêu đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới hiện nay. Những nhân tố ảnh
hưởng đến sự phân bố đó ?
*. Đặc điểm :
- Mật độ dân số trung bình của thế giới là 48 người/km2 , tuy
nhiên phân bố dân cư không đồng đều trong không gian và thay đổi theo thời
gian.
*. Các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư
- Các nhân tố tự nhiên: Khí hậu, nguồn nước, địa hình, đất đai và khoáng
sản.
- Các nhân tố kinh tế - xã hội: Trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất, tính chất của nền kinh tế, lịch sử khai thác lãnh thổ, chuyển cư...
|
1,0
0.5
0.5
|
Câu
3
3
điểm
|
* Vẽ biểu đồ cột đúng : có tên, chú thích, chính xác tỉ lệ (
Thiếu tên, chú thích, khoảng cách năm, mỗi ý sai – 0.25 đ )
* Nhận xét :
+ Sự gia tăng liên tục qua các năm của Bò và lợn .
+ Có dẫn chứng số liệu của Bò và lợn .
|
2,0
0.5
0.5
|
ĐỀ SỐ 04
Câu 1: (2,0
điểm)Trình bày vai trò và đặc điểm của sản xuất nông nghiệp.
Câu 2: (3,0
điểm)
Phân tích ảnh hưởng của khí hậu và con người đến sự phát triển và phân bố của
sinh vật .
Câu 3: ( 2,0 điểm)
- Thủy triều là gì? Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
- Khi nào dao động thủy triều
lớn nhất và nhỏ nhất?
Câu 4: ( 3,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH, DÂN
SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2005
Châu lục
|
Diện tích
( triệu Km2 )
|
Dân số (
triệu người )
|
Châu Phi
|
30,3
|
906
|
Châu Mỹ
|
42,0
|
888
|
Châu Á ( trừ Liên Bang Nga)
|
31,8
|
3920
|
Châu Âu ( Kể cả Liên Bang
Nga )
|
23,0
|
730
|
Châu Đại Dương
|
8,5
|
33
|
Toàn thế giới
|
135,6
|
6477
|
a.
Tính mật độ dân
số thế giới và các châu lục.
b. Nhận xét sự
phân bố dân cư trên thế giới
------------------------------------Hết------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn:
Địa Lí 10 (Chương trình chuẩn)
Câu
|
Nội dung
|
Điểm
|
||||||||||||||
CÂU 1
(2 điểm)
|
-Vai trò:Rất quan trọng và không thể thay thế được
+Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
+Cung cấp nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp
+Xuất khẩu nông sản có giá trị, thu ngoại tệ
+Giải quyết việc làm cho 40% lao động thế giới
-Đặc điểm:
+Đất trồng là tư liệu sản xuất không thể thay thế được
+Cây trồng và vật nuôi là đối
tượng lao động
+Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
+Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
+Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa
|
10
1,0
|
||||||||||||||
CÂU 2
(3,0điểm)
|
Khí hậu: ảnh hưởng trực tiếp thông qua: nhiệt độ, độ ẩm,
lượng mưa, ánh sáng.
- Nhiệt
độ: Mỗi loài SV thích nghi với một chế độ nhiệt nhất định
- Nước và độ ẩm: Nhiệt ẩm dồi
dàoà SV phong phú và ngược lại
- Ánh sáng: ảnh hưởng mạnh mẽ
đến sự quang hợp của thực vật.
Con người
- Tích cực: Phân bố lại động
thực vật trên Trái Đất; Tạo ra các giống vật nuôi và cây trồng mới có khả
năng thích nghi.
- Tiêu cực: Khai thác bừa bãi làm cho
nhiều loài động thực vật tuyệt chủng
|
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
|
||||||||||||||
CÂU 3
(2,0điểm)
|
. Khái niệm: Thuỷ triều là hiện tượng dao động thường xuyên và
có chu kì của các khối nước trong biển và đại dương
- Nguyên nhân: Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
- Dao động thuỷ triều lớn nhất: Khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm
thẳng hàng (ngày trăng tròn và không trăng)
- Dao động thuỷ triều nhỏ nhất: Khi Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm
ở vị trí vuông góc (ngày trăng khuyết)
|
0,5
0,5
0,5
0,5
|
||||||||||||||
CÂU 4
(3,0điểm)
|
a. Tính MĐD . Cách tính : SD/DT và ( người/Km2 )
b. Nhận xét;
-
Dân cư phân bố
không đều
-
Châu Á có MĐDS
cao nhất 124 người/Km2
-
Châu Đại Dương
có MĐDS thấp nhất 4 người/Km2
Ghi chú: Học sinh trình bày có ý vẫn cho
điểm.
|
0,5
1,5
0,5
0,25
0,25
|
ĐỀ SỐ
05
Câu 1:
a)
Hãy cho biết trên
Trái Đất khu vực nào có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh và khu vực nào không
có hiện tượng Mặt Trời lên tniên đỉnh? (1đ)
b)
Thuỷ triều là gì?
Nêu nguyên nhân sinh ra thuỷ triều. (1đ)
Câu 2:
Phân tích những điểm giống và khác nhau của vận động theo phương thẳng đứng và
vận động theo phương nằm ngang. (2,5đ)
Câu 3:
Nêu các nguyên nhân làm thay đổi khí áp trên Trái Đất. (1,5đ)
Câu 4:
Phân biệt gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học (1,5đ)
Câu 5:
Cho bảng số liệu sau:
Đàn bò và đàn lợn trên thế giới thời kì
1980 – 2002 (triệu con)
1980
|
1992
|
1996
|
2002
|
|
Bò
|
1218.1
|
1281.4
|
1320.0
|
1360.5
|
Lợn
|
778.8
|
864.7
|
923.0
|
939.3
|
a)
Vẽ biểu đồ hình
cột thể hiện số lượng bò và lợn thời kì 1980 – 2002 (1,5đ)
b)
Nhận xét (1đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
|
Nội dung
|
Thang điểm
|
||
1a
1b
|
-
Khu vực có hiện tượng măt trời lên thiên đỉnh là nội chí tuyến.
-
Khu vực không có hiện tượng măt trời lên thiên đỉnh là ngoại chí tuyến.
-
Thuỷ triều là hiện tượng dao đông thường xuyên, có chu kì của các khối nước
trong các biển và đại dương.
- Do
sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
|
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
||
2
|
*
Giống nhau:
-
Đều làm địa hình bề mặt Trái Đất thay đổi.
-
Đều chịu tác động của nội lực.
*
Khác nhau:
|
1,0đ
|
||
Vận động theo phương thẳng đứng
-
Là vận động
nâng lên hạ xuống của vỏ Trái Đất.
-
Kết quả: Biển
tiến và biển thoái.
-
Theo phương
thẳng đứng.
|
Vận động theo phương nằm ngang
-
Làm vỏ Trái Đất
bị nén ép khu vực này và tách dãn khu vực kia.
-
Kết quả: Hiện
tượng uốn nếp và đứt gãy.
-
Theo phương nằm
ngang.
|
0,25đ
0,25đ
0,25đ
|
||
3
|
- Độ
cao: Càng lên cao không khí loãng, sức nén nhỏ khí áp giảm.
-
Nhiệt độ: Nhiệt độ tăng, không khí nở ra tỉ trọng giảm khí áp giảm và ngược
lại.
- Độ
ẩm: Độ ẩm càng tăng khí áp càng giảm và ngược lại.
|
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
||
4
|
Gia tăng dân số tự nhiên
- Bộ
phận cấu thành: sinh thô và tử thô
-
Phạm vi ảnh hưởng: Lớn trên toàn thế giới
|
Gia tăng dân số cơ học
-Bộ phận
cấu thành: xuất cư và nhập cư
-
Phạm vi ảnh hưởng: Nhỏ chỉ trong khu vực, một nước, châu lục, vùng… Trên thế
giới không ảnh hưởng
|
0,5đ
1,0đ
|
|
5a
5b
|
-
Trục tung: đơn
vị triệu con
-
Trục hoành: năm
-
Trên mỗi cột
phải có số liệu
-
Phải có tên
biểu đồ và bảng chú giải
(
Nếu thiếu một trong các ý trên – 0,25đ)
-
Trong suốt thời kì 1980 – 2002 , số lượng đàn bò và lợn đều tăng.
-
Đàn bò tăng 142,4 triệu con, khoảng 1,1 lần.
-
Đàn lợn tăng 160,5 triệu con, khoảng 1,2 lần.
-
Trong thời kì này thì số lượng đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò 0,1 lần
|
1,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
|
ĐỀ SỐ 06
I/ PHẦN
TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm)
Chọn câu
trả lời đúng nhất: ( mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất được phân bố ở:
A. Các
biển, đại dương. B. Trên
lục địa.
C. Trong
khí quyển. D.Các biển, đại dương, trên lục địa
và trong khí quyển .
Câu 2: Các nguồn lực phát triển kinh tế:
A.Vị trí
địa lí, tự nhiên.
B. Tự
nhiên, kinh tế xã hội.
C. Vị trí
địa lí, tự nhiên, kinh tế xã hội.
D. Vị trí
địa lí, kinh tế xã hội.
Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phân bố và phát triển
của sinh vật là:
A. Khí
hậu. B.Đất.
C.Địa
hình.
D.Sinh vật.
Câu 4: Số lượng các vòng đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam
cực là:
A. 4 vòng
đai. B. 5 vòng
đai.
C. 6 vòng
đai. D. 7 vòng
đai.
Câu 5: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lý ở đại dương là:
A. Đáy
thềm lục địa. B. Vực thẳm đại dương .
C. Độ sâu
khoảng 8000m. D.
Độ sâu khoảng 5000m.
Câu 6: Để đánh giá cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa thường dựa
vào tiêu chí:
A. Tỉ lệ
người biết chữ. B. Số năm
đến trường.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
II/ TỰ LUẬN VÀ KĨ NĂNG: ( 7 điểm)
Câu
1: (2 điểm): Sinh quyển là gì?Trình bày đặc điểm của các nhân tố
ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật?.
Câu
2: ( 2 điểm):Nông nghiệp có vai trò và đặc điểm
gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội?
Câu
3: ( 3 điểm): Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam và
Pháp năm 2000
Tên nước
|
Chia ra ( %)
|
||
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
|
Pháp
|
5,1
|
27,8
|
67,1
|
Việt
|
68
|
12
|
20
|
Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp và
Việt Nam
năm 2000. Nhận xét.
HƯỚNG DẪN
CHẤM
ĐỀ KIỂM
TRA HỌC KÌ I – NH: 2011-2012
MÔN: ĐỊA LÍ
KHỐI: 10
NỘI DUNG CHÍNH
|
ĐIỂM
|
I.
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu
1: D
Câu
2: C
Câu
3: A
Câu
4: D
Câu
5: B
Câu
6: C
|
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
II.
Tự luận và kỹ năng: ( 7 điểm).
Câu 1: ( 2 điểm): Sinh quyển là gì?Trình bày đặc
điểm của các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật?
*
Khái niệm sinh quyển ( 1 điểm)
Sinh quyển là một quyển của Trái Đất, trong đó có
toàn bộ sinh vật sinh sống.Chiều dày của sinh quyển tùy thuộc giới hạn phân
bố của sinh vật.
- Giới hạn phía trên là nơi tiếp giáp tầng ô dôn của
khí quyển.
- Giới hạn phía dưới xuống tận đáy đại dương, ở lục
địa xuống tới đáy của lớp vỏ phong hóa.
*
Đặc điểm của các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố sinh vật:
Lưu ý: Học sinh phải trình
bày được từng đặc điểm của các nhân tố thì mỗi nhân tố 0,5 điểm, nếu học sinh
chỉ nêu đủ tên các nhân tố thì chỉ được 0,5 điểm
Khí hậu: Ảnh hưởng trực tiếp
đến sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua nhiệt độ, nước,
độ ẩm không khí và ánh sáng.
Đất: Các đặc tính lí, hóa và độ phì của đất ảnh hưởng tới sự phát triển
và phân bố của sinh vật.
Địa
hình: Độ cao, hướng
sườn ảnh hưởng đến sự phân bố thực
vật ở vùng núi.
Sinh
vật: thức ăn là nhân tố sinh học
quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật.
Con người: vừa có tác động tích
cực vừa có tác động tiêu cực đối với sự phát triển và phân bố sinh vật.
|
1,0 điểm
1,0 điểm
|
Câu 2: (2 điểm): Nông nghiệp có vai trò
và đặc điểm gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội?
* Vai trò:
-
Cung cấp lương thực, thực phẩm.
-
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
-
Hàng xuất khẩu, thu ngoại tệ.
-
Giải quyết việc làm.
*
Đặc điểm:
-
Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
-
Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi.
-
Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
-
Trong nền kinh tế hiện đại nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
|
1 điểm
1 điểm
|
Câu 3: (3 điểm): Vẽ biểu đồ hình tròn
(mỗi biểu đồ đúng 1 điểm)
Biểu
đồ phải đủ tên, chú thích, số liệu….( Nếu
thiếu mỗi 1 chi tiết trừ 0,25 điểm)
Nhận
xét (1 điểm)
-
Pháp có cơ cấu lao động theo khu vực III cao nhất: 67,1% và ít nhất là khu
vực I: 5,1%.
-
Việt Nam có cơ cấu lao động theo khu vực I cao nhất: 68% và ít nhất khu vực
II: 12%
-
Cơ cấu lao động theo khu vực II và III của Pháp cao hơn nhiều so với Việt
-
Cơ cấu lao động theo khu vực I của Việt
* Mỗi ý 0,25 điểm
|
2 điểm
1 điểm
|
Tổng
số: 9 câu
|
10,0 điểm
|
Câu 1 (4 điểm):
a. Tỷ suất sinh thô là gi? Trình bày các nhân tố
ảnh hưởng đến tỷ suất sinh thô.
b. Tỷ
suất tử thô là gi? Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất tử thô.
c. Tỷ
suất gia tăng dân số tự nhiên là gì? Cho biết y nghĩa của nó.
d. Dân
số tăng nhanh dẫn đến hậu quả gì?
Câu 2 (1.5 điểm):
Trình bày được vai trò của nguồn lực đốivới
phát triển kinh tế.
Câu 3 (1 điểm):
Nông nghiệp có vai trò gì đối với
sản xuất và đời sống con người ?
Câu 4 (3.5 điểm) :
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lương thực của thế
giới, thời kì 1950-2003.
Năm
|
1950
|
1970
|
1980
|
1990
|
2000
|
2003
|
Sản lượng (triệu tấn)
|
676,0
|
1213,0
|
1561,0
|
1950,0
|
2060,0
|
2021,0
|
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản
lượng lượng thực của thế giới trong thời
kì trên.
b. Nhận xét và giải thích .
------------HẾT------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
--------------------
Câu 1 (4 điểm):
a. Tỷ suất sinh thô:
- Khái niệm: Tỷ suất sinh thô là sự tương quan giữa số trẻ em được
sinh ra trong nắm so với số dân trung bình ở cùng một thời điểm.Đơn vị tính là
%o.(0.75đ)
- Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất sinh thô: .(0.5đ)
+ Tự nhiên – sinh học.
+ Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.
+ Trình độ phát triển kinh tế – xã hội.
+ Chính sách phát triển dân số của từng nước.
b. Tỷ suất tử thô.
- Khái niệm: Tỷ suất tử
thô là sự tương quan giữa số người chết trong nắm so với số dân trung
bình ở cùng một thời điểm. Đơn vị tính là %o.(0.75đ)
- Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất tử thô: .(0.5đ)
+ Kinh tế – xã hội: chiến tranh, bệnh tật, đói kém.
+ Thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần, bão lụt.
c. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên. .(1 đ)
- Khái niệm: Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên là hiệu số giữa tỷ
suất sinh thô và tỷ suất tử thô. Đơn vị tính là %.
- Ý nghĩa: Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là động lực phát triển dân số .
d. Hậu quả của gia tăng dân số. .(0.5đ)
Dân số tăng nhanh gây sức ép
lên sự phát triển KT – XH, chất lượng cuộ sống và tài nguyên môi trường.
Câu 2 (1.5 điểm): Vai trò của nguồn lực đối với phát triển kinh
tế.
- Vị trí địa ly: tạo thuận lợi hoặc khó khăn cho việc giao
lưu trao đổi giữa các nước. (0.5đ)
- Nguồn lực tự nhiên: là cơ sở tự nhiên của quá trình sản
xuất.(0.5đ)
- Nguồn lực KT – XH: có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược
phát triển kinh tế phù hợp với từng nước .(0.5đ)
Câu 3 (1 điểm): Vai trò của nông
nghiệp đối với sản xuất và đời sống ( đúng 2/3= 1đ)
- Cung cấp lương
thực, thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên
liệu cho công nghiệp chế biến LTTP và sản xuất hàng tiêu dùng.
- Tao ra nguồn hàng
xuất khẩu có giá trị, tăng thêm nguồn
thu ngoại tệ.
Câu 4 (3.5 điểm) :
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lượng thực của thế giới trong thời kì trên.(1.5đ)
+ Vẽ biểu đồ dạng cột với đầy đủ nội dung, chính xác, có
khoảng cách năm, tên biểu đồ, chú giải cho điểm tối đa,
thiếu mỗi nội dung trừ 0,25 điểm.
+ Vẽ các dạng khác không cho điểm.
b. Nhận xét và giải thích
+ Nhận xét: (1 đ)
- Nhìn chung SLLTTG trong thời kì
1950-2003 tăng lên nhưng không liên tục.
- Từ 1950- 2003 SLLTTG tăng gần 3 lần (từ 676 lên 2021 triệu tấn), bình
quân tăng mỗi năm 25,4 triệu tấn.
- Từ 1950 -2000 SLLT tăng liên tục, bình quân tăng mỗi năm 27,8 triệu
tấn.
-Từ 2000-2003 SLLT giảm 39 triệu tấn (từ 2060 xuống 2021 triệu tấn).
+ Giải thích (1 đ)
- Từ 1950 -2000 SLLT tăng, nhờ mở rộng diện tích gieo trồng, áp dụng các
biện pháp KHKT, sử dụng giống mới và công nghệ mới để nâng cao năng xuất...
- Từ 2000-2003 SLLT giảm, do ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh...
ĐỀ SỐ 08
A.
PHẦN
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3
điểm).
Câu 1 :
|
Thủy triều lớn nhất khi :
|
|||||||
A.
|
Mặt
Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời .
|
|||||||
B.
|
Mặt
Trăng nằm ở vị trí vuông góc với Trái Đất .và Mặt Trời
|
|||||||
C.
|
Mặt
Trăng nằm ở vị trí thẳng hàng với Mặt Trời và Trái Đất .
|
|||||||
D.
|
Trái
Đất nằm ở vị trí thẳng hàng với Mặt Trăng
|
|||||||
Câu 2 :
|
Vì
sao có sự luân phiên giữa ngày và đêm
trên Trái Đất
|
|||||||
A.
|
Trái
Đất tự quay quanh Trục
|
B.
|
Trái
Đất quay quanh Mặt Trời
|
|||||
C.
|
Mặt
Trời quay quanh Trái Đất
|
D.
|
Mặt
Trăng quay quanh Trái Đất
|
|||||
Câu 3 :
|
Vào
những ngày nào sau đây, trên quỹ đạo chuyển động xung quanh Mặt Trời, Trái
Đất có ngày đêm dài bằng nhau ?
|
|||||||
A.
|
21/3
và 22/6
|
B.
|
21/3
và 23/9
|
C.
|
22/12
và 21/3
|
D.
|
22/6
và 23/9
|
|
Câu 4 :
|
Sông
nào có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới ?
|
|||||||
A.
|
Sông
Mê công
|
B.
|
Sông
Nil
|
C.
|
Sông
I-ê-nit-xây
|
D.
|
Sông
Amazon
|
|
Câu 5 :
|
Mùa
nào ở nước ta có đêm dài nhất
|
|||||||
A.
|
Mua
đông
|
B.
|
Mùa
thu
|
C.
|
Mùa
hạ
|
D.
|
Mùa
xuân
|
|
Câu 6 :
|
Kinh
Tuyến đổi ngày là kinh tuyến nào
|
|||||||
A.
|
Kinh
tuyến 1800
|
B.
|
Kinh
tuyến 00
|
C.
|
Kinh
tuyến 1600
|
D.
|
Kinh
tuyến 900
|
|
Câu 7 :
|
Động
Phong Nha (Quảng Bình) một di sản thiên nhiên thế giới là do loại phong hóa
nào tạo nên.
|
|||||||
A.
|
Tất
cả đều đúng.
|
B.
|
Phong
hóa hóa học
|
|||||
C.
|
Phong
hóa sinh học
|
D.
|
Phong
hóa lí học
|
|||||
Câu 8 :
|
Loại
gió nào hoạt động ở vùng ven biển vào ban đêm :
|
|||||||
A.
|
Gió
fơn
|
B.
|
Gió
biển
|
C.
|
Gió
đất
|
D.
|
Gió
địa phương
|
|
Câu 9 :
|
Tác
động xâm thực của sóng biển được gọi là
|
|||||||
A.
|
Xói
mòn
|
B.
|
Mài
mòn
|
C.
|
Khoét
mòn
|
D.
|
Ăn
mòn
|
|
Câu 10 :
|
Gió
nào thổi thường xuyên quanh năm và mang theo nhiều mưa
|
|||||||
A.
|
Gió
địa phương
|
B.
|
Gió
mậu dịch
|
C.
|
Gió
tây ôn đới
|
D.
|
Gió
mùa
|
|
Câu 11 :
|
Thủy
quyển là gì ?
|
|||||||
A.
|
Là
nước ngầm dưới mặt đất .
|
|||||||
B.
|
Là
lớp nước trên bề mặt Trái Đất (gồm biển , đại dương, sông hồ )
|
|||||||
C.
|
Là
lớp nước ở biển và đại dương .
|
|||||||
D.
|
Là
lớp nước trên Trái Đất, tồn tại ở đại dương, trong khí quyển và trên lục địa.
|
|||||||
Câu 12 :
|
Câu
nào sau đây không chính xác :
|
|||||||
A.
|
Nguyên
nhân sinh ra động đất, sóng thần là do động đất, núi lửa dưới đại dương
|
|||||||
B.
|
Sóng
biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều nằm ngang .
|
|||||||
C.
|
Nguyên
nhân sinh ra sóng biển, sóng bac đầu là do gió .
|
|||||||
D.
|
Sóng
biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng .
|
|||||||
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
1: Phân tích nguyên nhân thay đổi khí áp ? ( 1.5 điểm ).
Câu
2 : Hiện tượng biển tiến là gì ? Hiện tượng Biển thoái là gì ? ( 2.0 điểm )
Câu
3: Cho bảng số liệu :( 3.5 điểm)
DIỆN TÍCH , DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ
CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005.
Châu lục
|
Diện tích (triệu km 2)
|
Dân số (triệu người )
|
Châu
phi
|
30.3
|
906
|
Châu
Mĩ
|
42.0
|
888
|
Châu
Á (trừ LB Nga)
|
31.8
|
3920
|
Châu
Âu ( kể cả LB Nga)
|
23.0
|
730
|
Châu
Đại Dương
|
8.5
|
33
|
Toàn
thế giới
|
135.6
|
6477
|
a. Hãy tính mật độ dân số
thế giới và các châu lục.
b. Vẽ biểu đồ hình cột thể
hiện mật độ dân số thế giới và các châu luc.
......... Hết
.........
Thí sinh
không được sử dụng tài liệu.
III. ĐÁP ÁN
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Đáp Án
|
C
|
A
|
B
|
D
|
A
|
A
|
B
|
C
|
B
|
C
|
D
|
D
|
II. Phần tự luận:
Câu 1: Phân tích nguyên nhân
thay đổi khí áp ? ( 1.5 điểm ).
* Nguyên nhân
làm thay đổi khí áp.
Hs phải phân
tích được cơ bản các ý sau:
- Độ cao: khí áp
giảm khi lên cao vì càng lên cao, không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ.(0.5
đ)
- Nhiệt độ: Nhiệt
độ tăng không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi, khí áp giảm; nhiệt độ giảm, không
khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. (0.5 đ)
- Độ ẩm: Khí áp
giảm khí không khí chứa nhiều hơi nước (độ ẩm không khí tăng). (0.5 đ)
Câu 2 : Hiện tượng biển tiến là
gì ? Hiện tượng Biển thoái là gì ? ( 1.0 điểm )
+ Biển tiến: xảy
ra khi vận động hạ xuống làm lục địa thu hẹp diện tích, biển mở rộng diện tích(1.25
đ) .vd: trên thực tế lãnh thổ của nước
Ha Lan đang bị hạ thấp (0.25 đ)
+ Biển thoái: xảy ra khi vận động nâng lên làm
lục địa mở rộng diện tích, biển thu hẹp diện tích. (1.25 đ) vd:
trên thực tế lãnh thổ của nước ta ở ĐBSCL đang được nâng lên (0.25 đ)
Câu 3:
a.
Mật độ dân số thế giới và các châu lục.
Châu lục
|
Người/km2
|
Châu
phi
|
29.9
|
Châu
Mĩ
|
21
|
Châu
Á (trừ LB Nga)
|
123.2
|
Châu
Âu ( kể cả LB Nga)
|
31.7
|
Châu
Đại Dương
|
3.9
|
Toàn
thế giới
|
47.8
|
b. Vẽ hai cột và
hai truc đơn vị khác nhau, chú thich, tên biểu đồ và ghi số liệu trên đầu cột.
thiếu các ý trên trừ mỗi ý 0,25 đ
ĐỀ SỐ 09
A – Trắc nghiệm (2đ): Chọn câu đúng nhất.
Câu 1: Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới và có
chiều dài lớn thứ nhì thế giới là :
A. Sông Nin B. Sông Amadon C. Sông Iênitxay D. Sông Trường Giang
Câu 2: Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng là:
A. Thổ nhưỡng
B. Lớp phủ thổ nhưỡng
C. Độ phì của đất
D. Lớp vỏ phong hóa
Câu 3: Những ý nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị
hóa:
A.
Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị
B.
Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi
C.
Dân số tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
D.
Phổ biến rộng rãi lối sống nông thôn
Câu 4: Căn cứ vào nguồn gốc có thể chia thành mấy loại nguồn
lực?
A.
1
B. 2
C. 3
D. 4
B – Tự luận (8đ):
Câu 1: (2,5đ)Trong tự nhiên bất cứ thành phần tự nhiên nào cũng
chịu sự tác động bởi các nhân tố, tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau. Các
em hãy :
a/
Phân tích các nhân tố: Địa hình, thực
vật và hồ đầm ảnh hưởng tới chế độ nước
của sông.
b/ Nêu nguyên nhân dẫn đến sự phân bố các loại đất chính và
thảm thực vật theo vĩ độ.
Câu 2: (3,0 đ)Các em hãy :
a/ Trình bày biểu hiện
của quy luật địa đới.
b/ Trình bày cơ cấu dân số theo
giới.
Câu 3: (2,5 đ)Nông nghiệp có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội bền vững. Anh (chị) hãy:
a/
Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến ngành sản xuất nông nghiệp.
b/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện
sản lượng lương thực thế giới qua các năm dựa vào bảng số liệu sau đây:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980 – 2003
Năm
|
1980
|
1990
|
2000
|
2003
|
Sản lượng (triệu
tấn)
|
1561
|
1950
|
2060
|
2021
|
III – XÂY DỰNG HƯỚNG
DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
A – Trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng là
0,5đ
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ý đúng
|
B
|
C
|
D
|
C
|
B – Tự luận (8đ):
Câu
|
Đáp án
|
Điểm
|
Câu 1
(2,5 điểm)
|
a/ Phân tích các nhân tố: Địa hình, thực vật và hồ đầm ảnh hưởng tới chế độ nước của sông.
- Độ dốc của địa hình làm tăng tốc độ dòng chảy, quá trình tập trung lũ
khiến nước dâng nhanh.
- Thực vật có tác dụng điều hòa dòng chảy cho sông ngòi, làm giảm lũ lụt.
- Hồ đầm cũng có
tác dụng điều hòa nước sông: khi nước sông lên, một phần chảy vào hồ đầm; khi
nước sông xuống thì nước ở hồ đầm lại chảy ra làm cho sông đỡ cạn.
b/ Nêu nguyên nhân dẫn đến sự phân bố các loại đất chính và thảm thực vật theo vĩ độ.
- Khí
hậu ảnh hưởng trực tiếp đến phân bố đất và thảm thực vật
- Tương ứng với các kiểu khí hậu sẽ có các thảm thực vật và nhóm đất chính.
HS làm được 1 ý cho 0,5đ, HS làm bài không như
cách trình bày
trên nhưng đủ nội
dung vẫn cho điểm tối đa.
|
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
|
Câu 2
(3,0
điểm)
|
a/ Trình bày biểu hiện của quy luật địa đới và quy luật phi địa đới của lớp
vỏ địa lí
-
Biểu hiện của quy luật địa đới:
+ Sự phân bố các vòng đai nhiệt các đai khí áp
và các đới gió trên Trái Đất.
+ Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất.
+ Sự phân bố các kiểu thảm thực vật và các
nhóm đất chính trên Trái Đất.
b/ Trình bày cơ
cấu dân số theo giới.
+ Khái niệm: Cơ
cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so
với tổng số dân (đơn vị: %).
+ Cơ cấu dân số
theo giới có sự biến động theo thời gian và khác nhau ở từng nước, từng khu
vực.
+ Cơ cấu dân số
theo giới có ảnh hưởng đến phân bố sản xuất, tổ chức đời sống và hoạch định
chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia.
HS làm được 1 ý cho 0,5đ, HS làm bài không như cách trình bày
trên nhưng đủ nội
dung vẫn cho điểm tối đa.
|
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
|
Câu 2
(2,5
điểm)
|
a/ Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến ngành sản xuất nông nghiệp.
- Đất trồng: quỹ đất ảnh hưởng đến quy mô và mức độ tập trung của sản xuất nông
nghiệp; tính chất đất ảnh hưởng đến phân bố cây trồng và vật nuôi; độ phì của đất ảnh hưởng đến năng suất sản xuất.
- Khí hậu, nước: nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa ảnh hưởng đến phân bố sản xuất nông nghiệp; các điều kiện
thời tiết tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khó khăn
cho
sản xuất; nguồn nước ngầm, nước mặt tạo điều kiện cung cấp nước tưới cho sản xuất.
- Sinh vật: các loài cây, con trong tự nhiên là những nguồn gen tốt cho lai tạo giống cây trồng, vật nuôi trong
sản xuất nông nghiệp; đồng cỏ tự nhiên là nguồn thức ăn cho phát triển chăn nuôi.
Ở mỗi điều kiện sản xuất là 0,5đ.
HS nêu không
đầy đủ trừ 0,25đ
b/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện
sản lượng lương thực thế giới qua các năm dựa vào bảng số liệu sau đây:
¨ Vẽ
biểu đồ:
-
Vẽ biểu đồ hình cột
-
Tên biểu đồ
-
Đơn vị
-
Chia thời gian hợp lí
-
Ghi số liệu
Ø
Lưu ý:
Sai mỗi cột và mỗi yếu tố trên trừ 0,25đ. Vẽ dạng khác không cho điểm.
|
0,5
0,5
0,5
1,0
|
Câu 1: Hãy kế tên các biểu hiện của quy luật địa đới
và phi địa đới (2,0 điểm)
Câu 2: Hãy
cho biết tình hình phát triển dân số thế giới. Dân số tăng nhanh sẽ dẫn đến
những hậu quả gì? (2,5 điểm)
Câu 3: Phân biệt đặc điểm của quần cư nông thôn và quần cư
thành thị. (1,5 điểm)
Câu 4: Trình bày đặc điểm của sản xuất nông nghiệp. (1,5 điểm)
Câu 5: Cho
bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI
KÌ 1950 - 2003
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm
|
1950
|
1970
|
1980
|
1990
|
2000
|
2003
|
Sản lượng
|
676
|
1213
|
1561
|
1950
|
2060
|
2021
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản
lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2003 (2,0 điểm)
b. Nhận xét. (0,5 điểm)
----------------Hết-----------------
ĐÁP ÁN
Câu
|
Nội dung
|
Điểm
|
Tổng
|
1
|
a. Biểu hiện cúa quy luật địa đới:
- Sự phân bố của các vòng đai nhiệt
- Các đai khí áp và các đới gió
trên TĐ
- Các đới khí hậu trên TĐ
- Các đới đất và các thảm
thực vật
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|
2,0
|
b. Biểu hiện cúa quy luật phi địa đới:
- Quy luật đai cao
- Quy luật địa ô
|
0,5
0,5
|
||
2
|
a. Tình hình phát triển dân số trên thế giới.
- Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người và thời
gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn:
+ Tăng thêm 1 tỉ người rút ngắn từ 123 năm (giai
đoạn 1804-1927) xuống 12 năm (giai đoạn 1987-1999).
+ Tăng gấp đôi rút ngắn từ 123 năm xuống 47 năm.
- Nhận xét: tốc độ gia tăng dân số nhanh; quy mô
dân số thế giới ngày càng lớn và tốc độ tăng dân số ngày càng nhanh.
|
0,5
0,5
0,5
0,5
|
2,5
|
b.
Hậu quả:
- Gây sức ép lên môi
trường, tài nguyên và kinh tế của đất nước.
|
0,5
|
||
3
|
- Quần cư nông thôn :
Chức năng sản xuất nông nghiệp, phân tán trong không gian.
- Quần cư thành thị :
Chức năng sản xuất riêng biệt, quy mô dân số đông, mức độ tẩp trung dân số
cao.
|
1,25
1,25
|
1,5
|
4
|
Đặc điểm
a. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không
thay thế được (quan trọng nhất và không thể sản xuất nông nghiệp được nêu
không có đất đai).
b. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là: Cây trồng,
vật nuôi.
c. Sản xuất nông nghiệp có tình mùa vụ.
d. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào điều
kiện tự nhiên.
e. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành
hàng hóa.
|
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
|
1,5
|
5
|
-
Vẽ biểu đồ cột, vẽ đúng, đẹp.
-
Thiếu 1 trong các yếu tố sau đây bị trừ 1,0 điểm: tên biểu đồ, số liệu, đơn
vị.
|
2,0
|
2,5
|
Nhận
xét:
-
Nhìn chung, sản lượng lương thực thế giới tăng dần qua các năm
-
Năm 1950: 676 triệu tấn
-
Năm 2003: 2021 triệu tấn, tăng 1345 triệu tấn (2,98 lần)
|
0,5
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét