Câu 401: Đối với các việc hình thành
các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:
a.
Sự phân bố tài nguyên du lịch b.
Sự phân bố các điểm dân cư
c.
Trình độ phát triển kinh tế d.
Cơ sở vật chất, hạ tầng
Câu 402: Ở các nước phát triển,
dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng:
a.
40% trong cơ cấu GDP b.
50% trong cơ cấu GDP
c.
trên 60% cơ cấu GDP d.
Tất cả đều sai
Câu 403: Khu vực có tỉ trọng các
ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp nhất trên thế giới là:
a.
Tây Phi b.
Đông Phi
c.
Tây Á d.
Nam Á
Câu 404: Nhận định nào sau đây không
đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới:
a.
Ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%
b.
Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dich vụ lớn
c.
Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á cao hơn so với các
nước châu Đại dương
d.
Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch
vụ trong cơ cấu GDP cao nhất thế giới
Câu 405: Các trung tâm lớn nhất
thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là:
a.
New York, London, Tokyo b.
New York, London, Paris
c.
Oasinton, London, Tokyo d.
Singapore, New York, London, Tokyo
Câu 406: Vai trò của ngành giao
thông vận tải là:
a.
Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
b.
Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
c.
Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
d.
Tất cả các ý trên
Câu 407: Những tiến bộ của ngành
vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi:
a.
Sự phân bố sản xuất trên thế giới b.
Sự phân bố dân cư
c.
Cả hai câu đều đúng d. Cả hai câu đều sai
Câu 408: Sản phẩm của ngành giao
thông vận tải được tính bằng:
a.
Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển
b.
Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển
c.
Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển
d.
Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển
Câu 409: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:
a.
Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá
b.
Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn
c.
Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận
chuyển trung bình
d.
Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
Câu 410: Để đẩy mạnh phát triển
kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là:
a.
Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
b.
Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục
c.
Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
d.
Mở rộng diện tích trồng rừng
Câu 411: Để phát triển kinh tế
– xã hội miền núi giao thông cần đi trước một bước vì:
a.
Thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương miền núi
b.
Tạo điều kiện khai thác các thế mạnh to lớn của miền núi
c.
Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi
d.
Tất cả các ý trên
Câu 412: Khi lựachọn loại hình vận
tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là:
a.
Điều kiện tự nhiên b. Dân cư
c.
Nguồn vốn đầu tư d.
Điều kiện kĩ thuật
Câu 413: Điều kiện tự nhiên có ảnh
hưởng lớn tới phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải thể hiện ở:
a.
Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải
b.
Công tác thiết kế và khai thác công trình vận tải
c.
Hoạt động của các phương tiện vận tải
d.
Tất cả các ý trên
Câu 414: Nhân tố ảnh hưởng quyết
định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải là:
a.
Địa hình b.
Khí hậu thuỷ văn
c.
Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế d.
Sự phân bố dân cư
Câu 415: Quốc gia có cây cầu dài
nhất thế giới là:
a.
Hoa Kì b.
Nhật Bản
c.
Pháp d.
Việt Nam
Câu 416: Hậu quả nghiêm trọng nhất
do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là:
a.
Ô nhiễm môi trường b.
Tai nạn giao thông
c.
Ách tắc giao thông d. Dầu mỏ, khí đốt
Câu 417: Sự phát triển của ngành
đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển:
a.
Thông tin liên lạc b.
Sản phẩm nông nghiệp
c.
Nước d. Dầu mỏ, khí đốt
Câu 418: Loại hình không chuyển
dịch trong quá trình vận tải, có cước phí rất rẻ là:
a.
Đường ôtô b.
Đường sắt
c.
Đường ống d.
Đường biển
Câu 419: Quốc gia có hệ thống đường
ống dài nhất trên thế giới là:
a.
Arập Xêúp b.
Nga
c.
Hoa kì d. Trung Quốc
Câu 420: Loại hình giao thông có
ưu điểm rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hoá nặng, cồng kềnh, không cần
nhanh là:
a.
Đường ôtô b.
Đường sắt
c.
Đường biển d. Hàng không
Câu 421: Hai tuyến đường sông quan
trọng nhất ở châu Âu hiện nay là:
a.
Vônga, Rainơ b.
Rainơ, Đa nuýp
c.
Đanuýp, Vônga d.
Vônga, Iênitxây
Câu 422: Ngành vận tải đảm nhiệm
phần lớn trong vận tải hàng hoá quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế
giới:
a.
Đường biển b. Đường ôtô
c.
Đường sắt d.
Đường hàng không
Câu 423: Phần lớn các hải cảng lớn
trên thế giới tập trung ở:
a.
Hai bờ Đại Tây Dương b.
Ven bờ tây Thái Bình Dương
c.
Bờ đông Thái Bình Dương d.
Phía nam Ấn Độ Dương
Câu 424: Hải cảng lớn nhất trên
thế giới hiện nay là:
a.
Riôđơ Gianêro b.
New York
c.
Rottecđam d. Singapore
Câu 425: Kênh đào Xuy- Ê nối liền
giữa Địa Trung Hải với:
a.
Biển Ban Tích b.
Bạch Hải
c.
Biển đen d.
Biển Đỏ
Câu 426: Quốc gia có đội tàu buôn
lớn nhất trên thế giới là:
a.
Nhật Bản b.
Panama
c.
Hoa kì d. Liên Bang Nga
Câu 427: Ngành giao thông vận tải
trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu quả những thành tựu mới nhất
của khoa học – kĩ thuật là:
a.
Đường biển b. Hàng không
c.
Đường ống d.
Đường ôtô
Câu 428: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành đường hàng không:
a.
Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông
b.
Đảm nhận chủ yếu việc giao thông trên các tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc
tế
c.
Có trọng tải người và hàng hoá lớn
d.
Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông
Câu 429:Hãng hàng không Airbus
– một trong các hãng sản xuất máy bay lớn nhất thế giới – thuộc:
a.
EU b.
Hoa kì c.
Anh d.Pháp
Câu 430: Quy luật hoạt động của
thị trường là:
a.
Cung – cầu b.
Cạnh tranh
c.
Tương hỗ d.
Trao đổi
Câu 431: Vật ngang giá hiện đại
dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là:
a.
Vàng b.
Đá quý
c.
Tiền d.
Sức lao động
Câu 432: Điều nào sau đây là đúng
khi cung lớn hơn cầu:
a.
Gía cả có xu hướng tăng lên b.
Hàng hoá khan hiếm
c.
Sản xuất có nguy cơ đình trệ d.
Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh
Câu 433: Điều nào sau đây không đúng với tiền tệ:
a.
Là một loại hàng hoá đặc biệt b.
Có tác đụng là vật ngang giá chung
c.
Là thước đo giá trị hàng hoá, dịch vụ d.
Tất cả các ý trên
Câu 434: Ngành thương mại có vai
trò:
a.
Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng b.
Điều tiết sản xuất
c.
Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới
d.
Tất cả các ý trên
Câu 435: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương:
a.
Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
b.
Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
c.
Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
d.
Gắn thị trường trong nước với quốc tế
Câu 436: Khi chính thức tham gia
Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ:
a.
148 b.
149 c.
150 d.
151
Câu 437: Việt Nam là thành viên
của các tổ chức nào sau đây:
a.
APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF
b.
APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
c.
APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF
d.
APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
Câu 438: Tiền thân của tổ chức WTO(Tổ
chức thương mại thế giới là):
a.
GATT b. EEC
c. SEV d. NAFTA
Câu 439: Các nước Canađa, Hoa Kì,
Mêhicô là thành viên của tổ chức:
a.
EU b.
APEC c. NAFTA
d. MECOSOUR
Câu 440: Thành viên thứ 10 của tổ
chức ASEAN là:
a.
Lào b. Campuchia c. Việt Nam d. Philippin
Câu 441: Quốc gia có sản lượng điện
lớn nhất thế giới hiện nay là:
a.
Hoa Kì b. Trung Quốc
c.
Nhật Bản d.
Canađa
Câu 442: Ngành công nghiệp cơ bản,
cần phải đị trước một bước trong quá trình công nghiệp hoá của các quốc gia đang
phát triển là:
a.
Cơ khí b. Điện lực
c.
Hoá chất d.
Điện tử – tin học
Câu 443: Ngành công nghiệp chủ chốt
trong việc tạo ra giá trị sản phẩm và có số lượng công nhân tham gia lớn nhất trong
ngành công nghiệp nặng là:
a.
Cơ khí b. Điện lực
c.
Hoá chất d.
Điện tử – tin học
Câu 444: Nhận định nào sau đây không đúng với ngành luyện kim đen:
a.
Ngành sử dụng một khối lượng lớn nguyên liệu
b.
Việc sản xuất thép tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển
c.
Kim loại đen chiếm 90% tổng khối lượng kim loại sản xuất trên thế giới
d.
Sản phẩm chính của ngành là gang thép
Câu 445: Ngành công nghiệp được
mệnh danh là “ quả tim” của ngành công nghiệp nặng là:
a.
Luyện kim b.
Hoá chất
c.
Cơ khí d. Điện tử, tin học
Câu 446: Ngành công nghiệp giữ vai
trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc cách mạng kĩ thuật, nâng cao năng suất lao
động là:
a.
Luyện kim b.
Hoá chất
c.
Cơ khí d. Điện tử, tin học
Câu 447: Các sản phẩm cơ khí: máy
bơm, xay xát, máy dệt, ôtô… thuộc nhóm ngành:
a.
Cơ khí thiết bị toàn bộ b.
Cơ khí máy công cụ
c.
Cơ khí hàng tiêu dùng d.
Cơ khí chính xác
Câu 448: Nhận định nào sau đây chưa đúng với ngành công nghiệp cơ khí:
a.
Sản phẩm đa dạng và có đặc điểm chung về quy trình công nghệ
b.
Xí nghiệp cơ khí thường hoạt động sản xuất độc lập với nhau
c.
Các nước đi đầu trong công nghiệp cơ khí là các nước kinh tế phát triển
d.
Ngành công nghiệp cơ khí ở các nước đang phát triển chủ yếu là sữa chữa, lắp ráp…
Câu 449: Ngành giữ vai trò chủ đạo
trong hệ thống công nghiệp trên thê giới ở thế kỉ XXI là:
a.
Hoá chất b.
Cơ khí
c.
Điện tử – tin học d.
Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 450: Ngành công nghiệp được
coi là thước đo trình độ phát triển khoa học kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế
giới là:
a.
Hoá chất b.
Cơ khí
c.
Điện tử – tin học d.
Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 451:Các sản phẩm phần mềm, thiết
bị công nghệ thuộc ngành sản xuất:
a.
Máy tính b.
Thiết bị điện tử - tin học
c.
Điện tử tiêu dùng d.
Thiết bị viễn thông
Câu 452: Các nước có sản lượng khai
thác quặng sắt và sản xuất thép lớn nhất thế giới là:
a.
Hoa Kì, Trung Quốc, Liên bang Nga, Đức
b.
Nhật Bản, Hoa Kì, Trung Quốc, Ucraina
c.
Achentina, Đức, Hoa Kì, Trung Quốc
d.
Ôxtrâylia, Braxin, Hoa kì, Trung Quốc
Câu 453: Sản xuất kim loại màu thường
tập trung ở các nước:
a.
Có trữ lượng kim loại màu lớn b.
Có nền công nghiệp phát triển cao
c.
Có lao động dồi dào d.
Có ngành công nghiệp điện lớn mạnh
Câu 454: Ngàng công nghiệp ra đời
từ cuối thế kỉ XIX và được coi là ngành sản xuất mũi nhọn trong hệ thống các ngành
công nghiệp trên thế giới là:
a.
Điện Tử – tin học b.
Cơ khí
c.
Hoá chất d.
Năng lượng
Câu 455: Nhận định nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp hoá chất:
a.
Tạo ra nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên
b.
Sử dụng nhiều nhiên liệu của nhiều ngành khác nhau để tạo ra sản phẩm
c.
Tốn ít nhiên liệu, năng lượng và nguồn nước
d.
Các xí nghiệp hoá chất ít nhiều đều sử dụng các hoá phẩm độc hại
Câu 456: Các sản phẩm như axit vô
cơ, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhóm thuộc phân ngành:
a.
Hoá chất cơ bản b.
Hoá chất hữu cơ
c.
Hoá dầu d.
Nông hoá
Câu 457: Công nghiệp hoá chất tập
trung và phát triển mạnh ở các nước:
a.
Có nền kinh tế phát triển cao b.
Các nước đang phát triển
c.
Có nguồn lao động dồi dào d. Ngành
công nghiệp điện phát triển mạnh
Câu 458: Nhóm sản phẩm nào sau đây
không thuộc phân ngành hóa tổng hợp hữu cơ:
a.
Sợi hoá học b.
Phân bón, hoá chất bảo vệ thực vật
c.
Cao su tổng hợp sản xuất săm lốp xe d.
Các chất thơm, phim ảnh
Câu 459: Việc hình thành và phát
triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào:
a.
Nguồn lao động dồi dào b.
Thị trường tiêu thụ rộng lớn
c.
Nguồn nguyên liệu phong phú d.
Tất cả các ý trên
Câu 460: Phân ngành nào sau đây
không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng:
a.
Dệt may b.
Dược phẩm
c.
Sành – sứ – thuỷ tinh d.
Da – giày
Câu 461: Ở nước ta trâu thường được nuôi để:
a.
Lấy thịt b.
Lấy sữa
c.
Sức kéo d.
Thịt – sữa
Câu 462: Quốc gia có số lượng đàn
bò nhiều nhất thế giới hiện nay là:
a.
Ấn độ b.
Trung Quốc
c.
Braxin d.
Hoa Kì
Câu 463: Bò sữa trên thế giới thường
được nuôi ở những trang trại có vị trí:
a.
Vùng đồng bằng hoặc ngoại ô các thành phố lớn
b.
Gần các trung tâm chế biến thức ăn
c.
Xung quanh các trung tâm công nghiệp
d.
Vùng nông thôn có đồng cỏ tươi tốt
Câu 464: Khu vực nuôi nhiều trâu
nhất thế giới hiện nay là:
a.
Đông Nam Á và Nam Á b.
Đông Á và Nam Á
c.
Đông Nam Á và Đông Á d.
Đông Nam Á và Bắc Mĩ
Câu 465: Thức ăn cho bò sữa cần
đảm bảo yêu cầu:
a.
Nhiều cỏ non và nước uống sạch b.
Nhiều dinh dưỡng và mọng nước
c.
¾ là thức ăn chế biến công nghiệp d.
Nhiều chất dinh dưỡng và khô
Câu 466: Loại vật nuôi quan trọng
nhất hiện nay là:
a.
Trâu b. Bò c. Lợn d. Gia cầm
Câu 467: Quốc gia có đàn lợn lớn
nhất thế giới hiện nay là:
a.
Trung Quốc b. Hoa Kì
c.
Việt Nam d.
Liên bang Nga
Câu 468: Lợn thường được nuôi nhiều
ở các vùng:
a.
Trọng điểm lương thực b.
Lương thực thâm canh và vùng ngoại thành
c.
Khu vực nông thôn d.
Khu vực ven các nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Câu 469: Mục đích chính của việc
chăn nuôi cừu là:
a.
Lấy thịt và sữa b.
Lấy sữa và lông
c.
Lấy lông và thịt d.
Lấy thịt và mỡ
Câu 470: Loại gia súc sống ở vùng
khô hạn, cho các sản phẩm quý (thịt, da, lông, sữa) là:
a.
Trâu b. Bò c. Dê d. Cừu
Câu 471: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nuôi cừu:
a.
Là vật nuôi dễ tính, có thể ăn được các loại cỏ khô cần
b.
Được chăn thả quanh năm trên đồng cỏ
c.
Thức ăn trong mùa đông thường là cỏ khô và thức ăn tổng hợp
d.
Chỉ được chăn thả trên đồng cỏ vào mùa hạ
Câu 472: Loài vật nuôi quan trọng
nhất trong nhóm gia cầm là:
a.
Ngan b. Vịt c. Gà d. Chim cút
Câu 473: Hình thức chăn nuôi gia
cầm phổ biến nhất hiện nay là:
a.
Chăn thả b.
Bán chuồng trại
c.
Chuồng trại d.
Tập trung công nghiệp
Câu 474: Loài vật được mệnh danh
là “Con bò sữa của người nghèo”:
a.
Cừu b. Dê
c. Lợn
d. Trâu
Câu 475: Quốc gia có số lượng đàn
gia cầm lớn nhất thế giới hiện nay là:
a.
Ấn Độ b.
Hoa Kì
c.
Trung Quốc d.
Nga
Câu 476: “Băng chuyền địa lí” là
phương thức sản xuất được áp dụng chủ yếu trong ngành chăn nuôi:
a.
Bò b.
Trâu
c.
Lợn d.
Cừu
Câu 477: Loại thực phẩm cung cấp
đạm bổ dưỡng cho con người mà không gây béo phì là:
a.
Trứng, sữa b.
Thịt trâu, bò
c.
Thịt lợn, cừu d. Tôm, cua, cá…
Câu 478: So với sản lượng khai thác
thuỷ sản từ biển và đại dương, sản lượng nuôi trồng thuỷ sản chiếm khoảng:
a.
1/2 b.
1/3 c.
1/4 d.
1/5
Câu 479: Ở các nước đang phát triển,
chăn nuôi còn chiểm tỉ trọng nhỏ trong nông nghiệp là do:
a.
Cơ sở thức ăn không ổn định
b.
Cơ sở vật chất kĩ thuật, dịch vụ chăn nuôi hạn chế
c.
Công nghiệp chế biến chưa thật phát triển
d.
Tất các ý trên
Câu 480: Môi trường thiên nhiên
bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội
loài người là:
a.
Môi trường tự nhiên b.
Môi trường
c.
Môi trường địa lí d.
Môi trường nhân văn
Câu 481: Hoạt động của con người
hiện nay đang diễn ra trong:
a.
Môi trường địa lí b.
Toàn bộ Trái Đất
c.
Toàn bộ lớp vỏ Trái Đất d.
Ngoài phạm vi của Trái Đất
Câu 482: Đối với xã hội, môi trường
địa lí có vai trò:
a.
Điều kiện thường xuyên, cần thiết b.
Không đáng kể
c.
Quyết định d.
Tất cả đều sai
Câu 483: Môi trường tự nhiên bao
gồm các thành phần là:
a.
Đất đai, địa hình, địa chất b.
Thổ nhưỡng, địa hình, sinh vật, nước, khí hậu
c.
Động thực vật, đất, nước, khí hậu d.
Thổ nhưỡng,sinh vật, khí hậu
Câu 484: Nhận định nào sau đây không
đúng về môi trường tự nhiên:
a.
Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội
b.
Cơ sở vật chất của sự sống
c.
Cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội
d.
Nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội
Câu 485: Loại môi trường phụ thuộc
chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển con người là:
a.
Môi trường tự nhiên b.
Môi trường nhân tạo
c.
Môi trường xã hội d.
Môi trường địa lí
Câu 486: Môi trường có các chức
năng là:
a.
Là không gian sống của con người
b.
Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên
c.
Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra
d.
Tất cả các ý trên
Câu 487: Nhận định nào sau đây không
đúng về môi trường nhân tạo:
a.
Là kết quả lao động của con người
b.
Phát triển theo các quy luật riêng của nó
c.
Tồn tại phụ thuộc vào con người
d.
Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người
Câu 488: Đối với sự phát triển của
xã hội loài người, môi trường tự nhiên là nhân tố:
a.
Có vai trò quan trọng b. Có vai trò
quyết định
c.
Không tác động d.
Không đáng kể
Câu 489: Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển
của xã hội loài người là:
a.
Môi Trường tự nhiên b.
Môi trường xã hội
c.
Môi trường nhân tạo d.
Phương thức sản xuất
Câu 490: Tài nguyên thiên nhiên
được hiểu là:
a.
Các thành phần của tự nhiên (bao gồm các vật thể và các lực tự nhiên)
b.
Được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng
ở một trình độ nhất định
c.
Cả hai đều đúng d.
Cả hai đều sai
Câu 491: Sự phát triển của khoa
học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:
a.
Mở rộng b.
Ngày càng cạn kiệt
c.
Ổn định không thay đổi d.
Thu hẹp
Câu 492: Dựa theo khả năng có thể
bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là:
a.
Tài nguyên cô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt
b.
Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi
c.
Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi
d.
Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi,
tài nguyên có giá trị đặc biệt
Câu 493: Tài nguyên sinh vật bao
gồm các nhóm là:
a.
Động vật, thực vật, sinh thái cảnh quan
b.
Thực vật, vi sinh vật, động vật
c.
Động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật
d.
Động thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan
Câu 494: Loại tài nguyên nào sau
đây không thể phục hồi được:
a.
Đất b.
Rừng
c.
Nước d. Khoáng sản
Câu 495: Cách phân loại tài nguyên
thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch… là dựa
vào:
a.
Thuộc tính tự nhiên b.
Công dụng kinh tế
c.
Khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng
d.
Tất cả đều sai
Câu 496: Tài nguyên vô tận bao gồm:
a.
Năng lượng Mặt Trời b.
Năng lượng Mặt Trời, không khí
c.
Năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản
d.
Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất
Câu 497: Tài nguyên có thể phục hồi bao gồm:
a.
Đất b.
Đất, sinh vật
c.
Đất khoáng sản d.
Đất, năng lượng Mặt Trời
Câu 498: Biện pháp quan trọng nhất
để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là:
a.
Sử dụng tiết kiệm b.
Sản xuất các vật liệu thay thế
c.
Ngừng khai thác d.
Khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí
Câu 499: Sự hạn chế của các nguồn
tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở:
a.
Tài nguyên khoáng sản b.
Tài nguyên đất
c.
Tài nguyên sinh vật d.
Tài nguyên nước
Câu 500: Những dấu hiệu cảnh báo
về khủng hoảng môi trường và mất cân bằng sinh thái hiện nay là:
a.
Thủng tầng ôzôn b.
Sự nóng lên toàn cầu
c.
Mưa axit và hiệu ứng nhà kính d.
Tất cả đều đúng
đơn giản tinh tế với bàn ăn Đồ Gỗ Giá Kho chất lượng khỏi lo, không lo về giá
Trả lờiXóa