BÀI TẬP VỀ SỐ LIỆU THỐNG KÊ (BIỂU ĐỒ
& NHẬN XÉT)
Bài 1: Dựa vào bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1921 –
2013
(Đơn vị: triệu người)
Năm
|
1975
|
1979
|
1989
|
1999
|
2005
|
2007
|
2008
|
2011
|
2012
|
Số dân
|
47.6
|
52.5
|
64.4
|
76.6
|
83.1
|
85.1
|
86.2
|
87.8
|
88,7
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân của nước ta giai đoạn 1975 – 2012.
b. Nhận
xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 2: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC
TA GIAI ĐOẠN 1975 – 2005
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
|
1975
|
1980
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Diện tích
|
172.8
|
256
|
470
|
657.3
|
902.3
|
1451.3
|
1633.6
|
1797
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi về cây công nghiệp lâu năm của nước ta
giai đoạn 1975 – 2005
b. Nhận
xét và giải thích sự thay đổi đó
Bài 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG
SÔNG CỬU LONG
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
|
1995
|
2000
|
2005
|
Cả nước
|
1.58
|
2.25
|
3.47
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
0.82
|
1.17
|
1.85
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước, Đồng bằng Sông Cửu Long qua các
năm
b. Nhận
xét và giải thích
Bài 4: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, RỪNG TỰ NHIÊN RỪNG
TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu ha)
Năm
|
1943
|
1976
|
1983
|
1995
|
1999
|
2003
|
2005
|
Tổng diện tích rừng
|
14.3
|
11.1
|
7.2
|
9.3
|
10.9
|
12.1
|
12.7
|
Rừng tự nhiên
|
14.3
|
11.0
|
6.8
|
8.3
|
9.4
|
10.0
|
10.2
|
Rừng trồng
|
0
|
0.1
|
0.4
|
1.0
|
1.5
|
2.1
|
2.5
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng của
nước ta qua các năm.
b. Nhận
xét và giải thích sự thay đổi đó
Bài 5: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1943 –
2009 (Đơn vị: triệu ha)
Năm
|
1943
|
1983
|
2009
|
Diện tích rừng
|
14,3
|
7,2
|
12,7
|
a. Biết
diện tích phần đất liền và hải đảo của cả nước khoảng 33,1 triệu ha, hãy tính
độ che phủ rừng nước ta (%) trong các năm nói trên.
b. Nêu
hậu quả của việc suy giảm tài nguyên rừng và các biện pháp bảo vệ rừng nước ta.
Bài 6: Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG CÁ BIỂN KHAI THÁC THEO CÁC
VÙNG KINH TẾ
Năm/vùng
|
2005
|
2010
|
Đồng bằng sông Hồng
|
44,6
|
63,1
|
Trung miền núi
|
18,4
|
24,4
|
Duyên hải miền trung
|
331,2
|
428,9
|
Đông Nam Bộ
|
215,4
|
331,2
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
465,7
|
529,1
|
a. Lấy
sản lượng cá biển của từng vùng năm 2005 là 100% thì sản lượng cá biển năm 2010
là bao nhiêu %?
b. Nhận
xét về sản lượng và sự thay đổi sản lượng cá biển của các vùng theo bảng số
liệu trên.
Bài 7: Dựa vào bảng số liệu sau:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
(Đơn vị: triệu người)
Năm
|
1995
|
2000
|
2005
|
2010
|
Tổng số dân
|
72
|
77,6
|
82,4
|
86,7
|
Trong đó số dân thành thị
|
14,9
|
18,7
|
22,3
|
25,5
|
a. Tính
tỷ lệ dân số thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên.
b. Tại
sao dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây.
Bài 8: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG NĂM 2010
Vùng
|
ĐBSH
|
Tây Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
Dân số (triệu người)
|
18208
|
4869
|
12069
|
Diện tích (km2)
|
14863
|
54660
|
23608
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện mật độ dân số của từng vùng theo bảng số liệu trên.
b. Tại
sao Tây Nguyên có mật độ dân số thấp.
Bài 9: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM
BỘ
VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1985 – 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Cả nước
|
180.2
|
221.5
|
278.4
|
413.8
|
482.7
|
Đông Nam Bộ
|
56.8
|
72.0
|
213.2
|
272.5
|
306.4
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước giai
đoạn: 1985 – 2005
b. Tính
tỷ trọng diện tích gieo trồng cao su của ĐNB so với cả nước qua các năm trên ?
c. Vì
sao ĐNB trở thành vùng trồng nhiều cao su nhất nước ta ?
Bài 10: Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ
PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC
TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2005
(Đơn
vị: tỷ đồng)
Năm
|
Tổng
|
Trồng trọt
|
Chăn nuôi
|
Dịch vụ
|
1990
|
20667
|
16349
|
3701
|
572
|
1995
|
85508
|
66794
|
16168
|
2546
|
2000
|
129141
|
101044
|
24960
|
3137
|
2005
|
183343
|
134755
|
45226
|
3362
|
a. Tính
cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta qua các năm
trên ?
b. Nhận
xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo
ngành của nước ta?
Bài 11:. Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỀN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 1990 – 2006
Năm
|
1990
|
1995
|
1999
|
2006
|
Diện tích (nghìn ha)
|
6402
|
6765
|
7653
|
7324
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
19225
|
24963
|
31393
|
35849
|
a. Tính
năng suất lúa qua từng năm (tạ/ha).
b. Nhận
xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 12:. Dựa vào bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA (đơn
vị: nghìn con)
Năm
|
Trâu
|
Bò
|
Lợn
|
Gia cầm
|
1990
|
2854
|
3117
|
12261
|
107
|
1995
|
2963
|
3639
|
16306
|
142
|
2000
|
2897
|
4128
|
20194
|
196
|
2005
|
2922
|
5541
|
27435
|
220
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của đàn bò, lợn, trâu, gia cầm của nước ta
trong các năm trên ?
b. Nhận
xét và giải thích tình hình phát triển ngành chăn nuôi nước ta ?
Bài 12:. Dựa vào bảng số liệu sau đây :
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY
SẢN CỦA NƯỚC TA THEO GIÁ THỰC TẾ
(đơn vị : tỉ đồng)
(đơn vị : tỉ đồng)
Ngành/
Năm |
Nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Thủy sản
|
Tổng số
|
2000
|
129140,5
|
7673,9
|
26498,9
|
163313,3
|
2005
|
183342,4
|
9496,2
|
63549,2
|
256387,8
|
a. Tính
tỉ trọng của từng ngành trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ
sản của nước ta qua các năm.
b. Nhận
xét về sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta từ
năm 2000 đến năm 2005.
Bài 13:. Dựa vào bảng số liệu sau:
PHÂN BỐ ĐÔ THỊ VÀ SỐ DÂN ĐÔ THỊ Ở MỘT SỐ
VÙNG NĂM 2006
Các vùng |
Số lượng
Đô thị |
Trong đó
|
Số dân
(nghìn người) |
||
Thành
Phố |
Thị xã
|
Thị
trấn |
|||
Trung du và miền núi Bắc Bộ
|
167
|
9
|
13
|
145
|
2151
|
Đồng bằng sông Hồng
|
118
|
7
|
8
|
103
|
4547
|
Tây Nguyên
|
54
|
3
|
4
|
47
|
1368
|
Đông Nam Bộ
|
50
|
3
|
5
|
42
|
6928
|
a. Tính
số dân bình quân trên 1 đô thị ở mỗi vùng
b. Nhận
xét sự phân bố đô thị và số dân bình quân/đô thị giữa các vùng
Bài 14:. Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 1990-2005 (Đơn vị : tỉ USD )
Năm
|
1990
|
1996
|
1998
|
2000
|
2005
|
Giá trị xuất khẩu
|
2,4
|
7,3
|
9,4
|
14,5
|
32,4
|
Giá trị nhập khẩu
|
2,8
|
11,1
|
11,5
|
15,6
|
36,8
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu nước ta 1990-2005
b. Nhận
xét tình hình xuất nhập khẩu trong thời gian trên.
Bài 15: Dựa vào bảng số liệu sau: :
CƠ CẤU GIÁ TRỊ BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH
VỤ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: %)
Khu vực/Năm
|
2000
|
2008
|
Nhà nước
|
17,8
|
9,8
|
Ngoài nhà nước
|
80,6
|
86,8
|
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1,6
|
3,4
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị bán lẻ hàng hoá và dịch vụ phân theo thành phần
kinh tế nước ta năm 2000 và 2008.
b. Nhận
xét sự thay đổi cơ cấu giá trị bán lẻ hàng hoá và dịch vụ phân theo thành phần
kinh tế nước ta năm 2000 và 2008.
Bài 16:. Dựa vào bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Ở NƯỚC TA
Địa điểm
|
Nhiệt độ trung bình tháng I (0C)
|
Nhiệt độ trung bình tháng VII (0C)
|
Nhiệt độ trung bình năm (0C)
|
Lạng Sơn
|
13,3
|
27,0
|
21,2
|
Hà Nội
|
16,4
|
28,9
|
23,5
|
Huế
|
19,7
|
29,4
|
25,1
|
Đà Nẵng
|
21,3
|
29,1
|
25,7
|
TP. Hồ Chí Minh
|
25,8
|
27,1
|
27,1
|
Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ nước ta từ
Bắc vào Nam và nêu nguyên nhân của sự thay đổi đó.
Bài 17:. Dựa vào bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC
TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2009
Năm
|
1960
|
1979
|
1989
|
1999
|
2009
|
Dân số (triệu người)
|
30,2
|
52,5
|
64,4
|
76,6
|
85,8
|
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
|
2,93
|
2,16
|
2,1
|
1,7
|
1,2
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước
ta giai đoạn 1960 - 2009
b. Qua
biểu đồ hãy nhận xét và giải thích về sự biến động dân số và tỉ lệ gia tăng dân
số nước ta.
Bài 18:. Dựa vào bảng số liệu sau:
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NƯỚC TA VÀO THỜI
ĐIỂM 01/01 HÀNG NĂM (đơn vị:%)
Loại đất
|
1989
|
2008
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
21,0
|
30,8
|
Đất lâm nghiệp
|
28,2
|
44,7
|
Đất chuyên dùng và đất ở
|
4,9
|
10,2
|
Đất chưa sử dụng
|
45,9
|
14,3
|
a. Vẽ
biểu đồ so sánh cơ cấu sử dụng đất của nước ta trong 2 năm 1989 và 2008
b. Nêu
nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất ở nước ta.
Bài 19: Dựa vào bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC
TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2009
Năm
|
1960
|
1979
|
1989
|
1999
|
2009
|
Dân số (triệu người)
|
30,2
|
52,5
|
64,4
|
76,6
|
85,8
|
Tỉ lệ gia tăng dân số(%)
|
2,93
|
2,16
|
2,1
|
1,7
|
1,2
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước
ta giai đoạn 1960 -2009
b. Qua
biểu đồ hãy nhận xét và giải thích về sự biến động dân số và tỉ lệ gia tăng dân
số nước ta
Bài 20: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỈ LỆ THẤT NGHIỆP Ở THÀNH THỊ VÀ THỜI
GIAN THIẾU VIỆC LÀM
Ở NÔNG THÔN PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC
TA NĂM 2005
(Đơn vị: %)
Các vùng
|
Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị
|
Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn
|
Cả nước
|
5,3
|
19,3
|
Đồng bằng sông Hồng
|
5,6
|
21,2
|
Đông Bắc
|
5,1
|
19,7
|
Tây bắc
|
4,9
|
21,6
|
Bắc Trung Bộ
|
5,0
|
23,5
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
5,5
|
22,2
|
Tây Nguyên
|
4,2
|
19,4
|
Đông Nam Bộ
|
5,6
|
17,1
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
4,9
|
20,0
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở
nông thôn nước ta.
b. Nhận
xét và giải thích nguyên nhân.
Bài 21: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ Ở NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1990-2005
Năm
|
Chè
|
|
Diện tích (nghìn ha)
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
|
1990
|
60,0
|
145,1
|
1994
|
67,3
|
189,2
|
1997
|
78,6
|
235,0
|
2000
|
87,7
|
314,7
|
2003
|
116,3
|
448,6
|
2005
|
118,4
|
534,2
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện tình hình phát triển cây chè giai đoạn 1990-2005
b. Nhận
xét và nêu động thái phát triển cây chè.
Bài 21: Dựa vào bảng số liệu sau:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CÔNG NGHIỆP HÀNG
TIÊU DÙNG
Sản phẩm
|
Năm 1995
|
Năm 2000
|
Năm 2001
|
Năm 2005
|
Vải lụa (triệu mét)
|
263.0
|
356.4
|
410.1
|
560.8
|
Quần áo may sẵn (triệu cái)
|
171.9
|
337.0
|
375.6
|
1011.0
|
Giầy, dép da (triệu đôi)
|
46.4
|
107.9
|
102.3
|
218.0
|
Giấy, bia (nghìn tấn)
|
216.0
|
408.4
|
445.3
|
901.2
|
Trang in (tỉ trang)
|
96.7
|
184.7
|
206.8
|
450.3
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng một số sản phẩm của công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nước ta trong thời kì 1995-2005
b. Nhận
xét về sự tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng trong thời kì
trên
Bài 22: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIệN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NƯỚC,
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG
|
1995
|
2000
|
2005
|
|||
Diện tích lúa(nghìn
ha)
|
Sản lượng lúa(nghìn
tấn)
|
Diện tích lúa(nghìn
ha)
|
Sản lượng lúa(nghìn
tấn)
|
Diện tích lúa(nghìn
ha)
|
Sản lượng lúa(nghìn
tấn)
|
|
Cả nước
|
6766
|
24966,5
|
7666
|
32503,8
|
7329
|
35838,8
|
ĐB Sông Cửu Long
|
3191
|
12827,8
|
3946
|
16691,6
|
3826
|
19283,0
|
ĐB Sông Hồng
|
1193
|
5296,9
|
1213
|
6695,8
|
1139
|
6184,8
|
a. Tính
năng suất lúa trung bình (tấn/ha) của cả nước, đồng bằng Sông
Hồng, đồng bằng Sông Cửu Long qua các năm.
b. Rút
ra các nhận xét cần thiết và giải thích.
Bài 23: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ
TRỊ THỰC TẾ
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Dịch vụ
|
1990
|
16 252
|
9 513
|
16 190
|
1995
|
62 219
|
65 820
|
100 853
|
1996
|
75 514
|
80 876
|
115 646
|
1997
|
80 826
|
100 595
|
132 202
|
2000
|
108 356
|
162 220
|
171 070
|
2002
|
123 383
|
206 197
|
206 182
|
a. Hãy
vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo số liệu
đã cho.
b. Từ
biểu đồ đã vẽ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân
theo khu vực kinh tế của nước ta.
Bài 24: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ
TRỊ THỰC TẾ
PHÂN
THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA
NƯỚC TA
(Đơn
vị: nghìn tỷ đồng)
Năm
|
2000
|
2002
|
2004
|
2006
|
2007
|
Nông – Lâm - Ngư
|
108,4
|
123,4
|
156,0
|
198,8
|
232,2
|
Công nghiệp – Xây dựng
|
162,2
|
206,2
|
287,6
|
404,7
|
475,4
|
Dịch vụ
|
171,1
|
206,2
|
271,7
|
370,8
|
436,1
|
(Nguồn
niên giám thống kê nhà nước-NXB thống kê-năm 2007)
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng các khu vực kinh tế nước ta
thời kỳ 2001-2007
b. Nhận
xét.
Bài 25: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ
TRỊ THỰC TẾ
PHÂN
THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA
NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
|
Tổng số
|
Chia theo khu vực kinh tế
|
||
Nông, lâm, ngư nhiệp.
|
Công nghiệp, xây dựng
|
Dịch vụ
|
||
1989
|
27.643
|
11811
|
6.444
|
9.381
|
1997
|
295.696
|
77.520
|
92.357
|
125.819
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của
Việt Nam thời kì 1989 - 1997
b. Nhận
xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm
trong nước dựa vào số liệu và biểu đồ đã vẽ
.
Bài 26: Dựa vào bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA
NĂM 1999 VÀ 2005
(Đơn
vị: %)
Độ tuổi
|
1999
|
2005
|
Từ 0 đến 14 tuổi
|
33,5
|
27,0
|
Từ 15 đến 59 tuổi
|
58,4
|
64,0
|
Từ 60 tuổi trở lên
|
8,1
|
9,0
|
a. Nêu
nhận xét, giải thích về cơ cấu và sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở
nước ta năm 1999 và 2005.
b. Cơ
cấu dân số trẻ và đang chuyển dần sang cơ cấu dân số già tạo ra những cơ hội và
thách thức gì đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta?
Bài 27: Dựa vào bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN
Ở NƯỚC TA TỪ 1960 - 2006
Năm
|
Số dân ( triệu người)
|
Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên (%)
|
1960
|
30,7
|
3,93
|
1965
|
34,92
|
2,93
|
1970
|
41,03
|
3,24
|
1979
|
52,74
|
2,50
|
1989
|
64,1
|
2,10
|
1999
|
76,32
|
1,40
|
2006
|
84,16
|
1,30
|
(Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2006)
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên của nước ta từ 1960-2006.
b. Nhận
xét, giải thích qui mô và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai
đoạn trên.
Bài 28: Dựa vào bảng số liệu sau:
XẾP HẠNG CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA VỀ MỘT VÀI
CHỈ SỐ
Các vùng
|
Chỉ số HDI
|
Xếp hạng các vùng về
|
||
GDP/người
|
Thu nhập/người
|
HDI
|
||
Đồng bằng sông Hồng
|
0,733
|
2
|
2
|
2
|
Đông Bắc
|
0,645
|
7
|
6
|
6
|
Tây Bắc
|
0,570
|
8
|
8
|
8
|
Bắc Trung Bộ
|
0,665
|
6
|
7
|
5
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
0,680
|
5
|
4
|
3
|
Tây Nguyên
|
0,614
|
4
|
5
|
7
|
Đông Nam Bộ
|
0,761
|
1
|
1
|
1
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
0,677
|
3
|
3
|
4
|
Cả nước
|
0,709
|
-
|
-
|
-
|
(
Nguồn: Phát triển kinh tế vùng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá
đất nước.
NXB Chính trị Quốc gia, năm 2006, trang
214).
a. Cho
biết HDI là gì?
b. Nhận
xét sự phân hoá của các chỉ số trong bảng số liệu theo vùng ở nước ta.
c. Nêu
hậu quả của sự chênh lệch về thu nhập đối với đời sống xã hội.
Bài 29: Dựa vào bảng số liệu sau:
THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI/THÁNG NĂM
2004 THEO CÁC VÙNG (đơn vị: nghìn đồng)
Vùng kinh tế
|
Thu nhập
|
TDMN phía Bắc
|
318,3
|
Đồng bằng sông Hồng
|
488,2
|
Bắc Trung Bộ
|
317,1
|
Nam Trung Bộ
|
414,9
|
Tây Nguyên
|
390,2
|
Đông Nam Bộ
|
833,0
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
471,1
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004.
b. Nhận
xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
Bài 30: Dựa vào bảng số liệu sau:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CÁC VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM
2006 (đơn vị: người/km2 )
Vùng
|
Mật độ dân số
|
Đông Bắc
|
1225
|
Tây Bắc
|
148
|
Đồng bằng sông Hồng
|
69
|
Bắc Trung Bộ
|
207
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
200
|
Tây Nguyên
|
89
|
Đông Nam Bộ
|
511
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
429
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số các vùng của nước ta năm 2006
b. Nhận
xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
Bài 31: Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUÂT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2005 (đơn
vị: tỉ USD)
Năm
|
1990
|
1992
|
1994
|
1996
|
1998
|
2000
|
2005
|
Giá trị xuất khẩu
|
2.4
|
2.5
|
4.1
|
7.3
|
9.4
|
14.5
|
32.4
|
Giá trị nhập khẩu
|
2.8
|
2.6
|
5.8
|
11.1
|
11.5
|
15.6
|
36.8
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập
khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
b. Nhận
xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 32: Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN VÀ DẦU THÔ NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 1990 – 2006 (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
|
1990
|
1992
|
1994
|
1996
|
1998
|
2000
|
2006
|
Dầu thô
|
2700
|
5500
|
6900
|
8803
|
12500
|
16291
|
17200
|
Than
|
4600
|
5100
|
5900
|
9800
|
10400
|
11600
|
38900
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô ở
nước ta giai đoạn 1990 – 2006.
b. Nhận
xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 33: Dựa vào bảng số liệu sau:
QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA Ở NƯỚC TA.
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2003
|
2005
|
Số dân thành thị (triệu người)
|
12.9
|
14.9
|
18.8
|
20.9
|
22.3
|
Tỷ lệ dân cư thành thị ( % )
|
19.5
|
20.8
|
24.2
|
25.8
|
26.9
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện quá trình đô thị hoá ở nước ta từ 1990 – 2005
b. Nhận
xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 34: Dựa vào bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DU LỊCH CỦA NƯỚC TA
TỪ NĂM 1991 – 2005
Năm
|
1991
|
1995
|
1997
|
1998
|
2000
|
2005
|
Khách nội địa (triệu lượt khách)
|
1.5
|
5.5
|
8.5
|
9.6
|
11.2
|
16
|
Khách quốc tế (triệu lượt khách)
|
0.3
|
1.4
|
1.7
|
1.5
|
2.1
|
3.5
|
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
|
0.8
|
8
|
10
|
14
|
17
|
3.03
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1991- 2005.
b. Nhận
xét và giải thích hoạt động du lịch nước ta từ 1991 – 2005.
Bài 35: Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (GIÁ SO
SÁNH 1994) (đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
|
1995
|
2005
|
Nhà nước
|
51990
|
249085
|
Ngoài nhà nước
|
25451
|
308854
|
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
|
25933
|
433110
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế
nước ta năm 1995 và 2005.
b. Nhận
xét và giải thích.
Bài 36: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU
NĂM CỦA CẢ NƯỚC,
VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC VÀ TÂY
NGUYÊN NĂM 2005 (đơn vị: nghìn ha)
|
Cả nước
|
TDMNBB
|
Tây Nguyên
|
Cây công nghiệp lâu năm
|
1633.6
|
91
|
634.3
|
Cà phê
|
497.4
|
3.3
|
445.4
|
Chè
|
122.5
|
80
|
27
|
Cao su
|
482.7
|
..
|
109.4
|
Cây khác
|
531
|
7.7
|
52.5
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả
nước, TDMNBB, Tây Nguyên năm 2005.
b. Nhận
xét và giải thích sự giống nhau và khác nhau về sản xuất cây công nghiệp của 2
vùng này.
Bài 37: Dựa vào bảng số liệu sau:
CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG (Đơn vị: % )
Năm
|
1986
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Nông – lâm- ngư
|
49
|
45.6
|
32.6
|
29.1
|
25.1
|
Công nghiệp- xây dựng
|
25.1
|
22.7
|
25.4
|
27.5
|
29.9
|
Dịch vụ
|
25.9
|
31.7
|
42.0
|
43.4
|
45.0
|
a. Hãy
vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng
bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005.
b. Nhận
xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 38: Dựa vào bảng số liệu sau
SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI VÀ CÁ NUÔI NĂM 1995
VÀ 2005 PHÂN THEO VÙNG (Đơn vị: Tấn )
vùng
|
Sản lượng tôm nuôi
|
Sản lượng cá nuôi
|
||
1995
|
2005
|
1995
|
2005
|
|
Cả nước
|
55316
|
327194
|
209142
|
971179
|
TDMNPB
|
548
|
5350
|
12011
|
41728
|
ĐBSH
|
1331
|
8283
|
48240
|
167517
|
BTB
|
888
|
12505
|
11720
|
44885
|
DHNTB
|
4778
|
20806
|
2758
|
7446
|
TN
|
…
|
63
|
4413
|
11093
|
ĐNB
|
650
|
14426
|
10525
|
46248
|
DBSCL
|
47121
|
265761
|
119475
|
652262
|
a. Tính
tỉ lện sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của các vùng so với cả nước qua 2 năm 1995
và 2005.
b. Xếp
thứ tự từ thấp tới cao theo tỷ lệ của các vùng qua 2 năm 1995 và 2005.
bàn ghế đồ gỗ giá kho sale sập sàn cơ hội lớn nhất năm để sử hữu những món đồ nội thất đẹp chất lượng cao cấp xem thêm chi tiết tại dogogiakho.com
Ưu đai cực lớn đại lễ 30/04 và khai trương chi nhánh quận Tân Phú khibàn ăn Đồ Gỗ Giá Kho giả cả hợp lý chất lương vượt trội có cơ hội nhận ngay 5 chỉ vàng và nhiều quà tặng bất ngờ
Trả lờiXóaEmail: dogogiakho@gmail.com
SĐT: 0901578999
73 Gò Dầu, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, TP. HCM
413 Phan Văn Trị, P. 1, Q. Gò Vấp, TP.HCM
144 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q.12, TP.HCM
C8/4A2 Phạm Hùng, Phường Bình Hưng, Quận Bình Chánh, TP.HCM