Chủ Nhật, 16 tháng 2, 2014

Địa lí 12 (Bài tập vẽ và nhận xét BĐ)

BÀI TẬP VỀ SỐ LIỆU THỐNG KÊ (BIỂU ĐỒ & NHẬN XÉT)

Bài 1:  Dựa vào bảng số liệu sau:  
SỐ DÂN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1921 – 2013       
 (Đơn vị: triệu người)
Năm
1975
1979
1989
1999
2005
2007
2008
2011
2012
Số dân
47.6
52.5
64.4
76.6
83.1
85.1
86.2
87.8
88,7
a.       Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân của nước ta giai đoạn 1975 – 2012.
b.      Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 2:  Dựa vào bảng số liệu sau:   
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1975 – 2005
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1975
1980
1985
1990
1995
2000
2005
2007
Diện tích
172.8
256
470
657.3
902.3
1451.3
1633.6
1797
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi về cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 1975 – 2005
b.      Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó
Bài 3:  Dựa vào bảng số liệu sau:  
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1995
2000
2005
Cả nước
1.58
2.25
3.47
Đồng bằng Sông Cửu Long
0.82
1.17
1.85
a.       Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước, Đồng bằng Sông Cửu Long qua các năm
b.      Nhận xét và giải thích
Bài 4:  Dựa vào bảng số liệu sau:  
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, RỪNG TỰ NHIÊN RỪNG TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: triệu ha)
Năm
1943
1976
1983
1995
1999
2003
2005
Tổng diện tích rừng
14.3
11.1
7.2
9.3
10.9
12.1
12.7
Rừng tự nhiên
14.3
11.0
6.8
8.3
9.4
10.0
10.2
Rừng trồng
0
0.1
0.4
1.0
1.5
2.1
2.5
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng của nước ta qua các năm.
b.      Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó
Bài 5:  Dựa vào bảng số liệu sau:   
DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1943 – 2009 (Đơn vị: triệu ha)
Năm
1943
1983
2009
Diện tích rừng
14,3
7,2
12,7
a.       Biết diện tích phần đất liền và hải đảo của cả nước khoảng 33,1 triệu ha, hãy tính độ che phủ rừng nước ta (%) trong các năm nói trên.
b.      Nêu hậu quả của việc suy giảm tài nguyên rừng và các biện pháp bảo vệ rừng nước ta.
Bài 6:  Dựa vào bảng số liệu sau: 
SẢN LƯỢNG CÁ BIỂN KHAI THÁC THEO CÁC VÙNG KINH TẾ
Năm/vùng
2005
2010
Đồng bằng sông Hồng
44,6
63,1
Trung miền núi
18,4
24,4
Duyên hải miền trung
331,2
428,9
Đông Nam Bộ
215,4
331,2
Đồng bằng sông Cửu Long
465,7
529,1
a.       Lấy sản lượng cá biển của từng vùng năm 2005 là 100% thì sản lượng cá biển năm 2010 là bao nhiêu %?
b.      Nhận xét về sản lượng và sự thay đổi sản lượng cá biển của các vùng theo bảng số liệu trên.
Bài 7:  Dựa vào bảng số liệu sau:   
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
Tổng số dân
72
77,6
82,4
86,7
Trong đó số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
25,5
a.       Tính tỷ lệ dân số thành thị trong tổng số dân nước ta theo bảng số liệu trên.
b.      Tại sao dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây.
Bài 8:  Dựa vào bảng số liệu sau: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG NĂM 2010
Vùng
ĐBSH
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Dân số (triệu người)
18208
4869
12069
Diện tích (km2)
14863
54660
23608
a.       Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của từng vùng theo bảng số liệu trên.
b.      Tại sao Tây Nguyên có mật độ dân số thấp.
Bài 9:  Dựa vào bảng số liệu sau:   
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM BỘ
VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1985 – 2005
                                                                            (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1985
1990
1995
2000
2005
Cả nước
180.2
221.5
278.4
413.8
482.7
Đông Nam Bộ
56.8
72.0
213.2
272.5
306.4
a.       Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước giai đoạn: 1985 – 2005
b.      Tính tỷ trọng diện tích gieo trồng cao su của ĐNB so với cả nước qua các năm trên ?
c.       Vì sao ĐNB trở thành vùng trồng nhiều cao su nhất nước ta ?
 Bài 10: Dựa vào bảng số liệu sau: 
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ
 PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2005  
                                                                 (Đơn vị: tỷ đồng)
Năm
Tổng
Trồng trọt
Chăn nuôi
Dịch vụ
1990
20667
16349
3701
572
1995
85508
66794
16168
2546
2000
129141
101044
24960
3137
2005
183343
134755
45226
3362
a.       Tính cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta qua các năm trên ?
b.      Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta?
Bài 11:. Dựa vào bảng số liệu sau:   
DIỀN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2006
Năm
1990
1995
1999
2006
Diện tích (nghìn ha)
6402
6765
7653
7324
Sản lượng (nghìn tấn)
19225
24963
31393
35849
a.       Tính năng suất lúa qua từng năm (tạ/ha).
b.      Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.


Bài 12:. Dựa vào bảng số liệu sau:       
SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA (đơn vị: nghìn con)
Năm
Trâu
Lợn
Gia cầm
1990
2854
3117
12261
107
1995
2963
3639
16306
142
2000
2897
4128
20194
196
2005
2922
5541
27435
220
a.       Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của đàn bò, lợn, trâu, gia cầm của nước ta trong các năm trên ?
b.      Nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành chăn nuôi nước ta ?
Bài 12:. Dựa vào bảng số liệu sau đây :
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA THEO GIÁ THỰC TẾ
(đơn vị : tỉ đồng)
Ngành/
Năm
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Thủy sản
Tổng số
2000
129140,5
7673,9
26498,9
163313,3
2005
183342,4
9496,2
63549,2
256387,8
a.       Tính tỉ trọng của từng ngành trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta qua các năm.
b.       Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta từ năm 2000 đến năm 2005.
Bài 13:. Dựa vào bảng số liệu sau: 
PHÂN BỐ ĐÔ THỊ VÀ SỐ DÂN ĐÔ THỊ Ở MỘT SỐ VÙNG NĂM 2006

Các vùng
Số lượng
Đô thị
Trong đó
Số dân
(nghìn người)
Thành
Phố
Thị xã
Thị
trấn
Trung du và miền núi Bắc Bộ
167
9
13
145
2151
Đồng bằng sông Hồng
118
7
8
103
4547
Tây Nguyên
54
3
4
47
1368
Đông Nam Bộ
50
3
5
42
6928
a.       Tính số dân bình quân trên 1 đô thị ở mỗi vùng
b.      Nhận xét sự phân bố đô thị và số dân bình quân/đô thị giữa các vùng
Bài 14:. Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2005 (Đơn vị : tỉ USD )
Năm
1990
1996
1998
2000
2005
Giá trị xuất khẩu
2,4
7,3
9,4
14,5
32,4
Giá trị nhập khẩu
2,8
11,1
11,5
15,6
36,8
a.       Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu nước ta 1990-2005
b.      Nhận xét tình hình xuất nhập khẩu trong thời gian trên.
Bài 15: Dựa vào bảng số liệu sau:  :
CƠ CẤU GIÁ TRỊ BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
 (Đơn vị: %)
Khu vực/Năm
2000
2008
Nhà nước
17,8
9,8
Ngoài nhà nước
80,6
86,8
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1,6
3,4
a.       Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị bán lẻ hàng hoá và dịch vụ phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2000 và 2008.
b.      Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị bán lẻ hàng hoá và dịch vụ phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2000 và 2008.
Bài 16:. Dựa vào bảng số liệu sau:   
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình tháng I (0C)
Nhiệt độ trung bình tháng VII (0C)
Nhiệt độ trung bình năm (0C)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Huế
19,7
29,4
25,1
Đà Nẵng
21,3
29,1
25,7
TP. Hồ Chí Minh
25,8
27,1
27,1
Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ nước ta từ Bắc vào Nam và nêu nguyên nhân của sự thay đổi đó.
Bài 17:. Dựa vào bảng số liệu sau: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2009
Năm
1960
1979
1989
1999
2009
Dân số (triệu người)
30,2
52,5
64,4
76,6
85,8
Tỉ lệ gia tăng  dân số (%)
2,93
2,16
2,1
1,7
1,2
a.       Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960 - 2009
b.      Qua biểu đồ hãy nhận xét và giải thích về sự biến động dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta.
Bài 18:. Dựa vào bảng số liệu sau:   
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NƯỚC TA VÀO THỜI ĐIỂM 01/01 HÀNG NĂM (đơn vị:%)
Loại đất
1989
2008
Đất sản xuất nông nghiệp
21,0
30,8
Đất lâm nghiệp
28,2
44,7
Đất chuyên dùng và đất ở
4,9
10,2
Đất chưa sử dụng
45,9
14,3
a.       Vẽ biểu đồ so sánh cơ cấu sử dụng đất của nước ta trong 2 năm 1989 và 2008
b.      Nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất ở nước ta.
Bài 19: Dựa vào bảng số liệu sau: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2009
Năm
1960
1979
1989
1999
2009
Dân số (triệu người)
30,2
52,5
64,4
76,6
85,8
Tỉ lệ gia tăng  dân số(%)
2,93
2,16
2,1
1,7
1,2
a.       Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960 -2009
b.      Qua biểu đồ hãy nhận xét và giải thích về sự biến động dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta
Bài 20: Dựa vào bảng số liệu sau: 
TỈ LỆ THẤT NGHIỆP Ở THÀNH THỊ VÀ THỜI GIAN THIẾU VIỆC LÀM
 Ở NÔNG THÔN PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005
(Đơn vị: %)
Các vùng
Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị
Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn
Cả nước
5,3
19,3
Đồng bằng sông Hồng
5,6
21,2
Đông Bắc
5,1
19,7
Tây bắc
4,9
21,6
Bắc Trung Bộ
5,0
23,5
Duyên hải Nam Trung Bộ
5,5
22,2
Tây Nguyên
4,2
19,4
Đông Nam Bộ
5,6
17,1
Đồng bằng sông Cửu Long
4,9
20,0
a.       Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta.
b.      Nhận xét và giải thích nguyên nhân.
Bài 21: Dựa vào bảng số liệu sau: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005
Năm
Chè
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
1990
60,0
145,1
1994
67,3
189,2
1997
78,6
235,0
2000
87,7
314,7
2003
116,3
448,6
2005
118,4
534,2
a.       Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển cây chè giai đoạn 1990-2005
b.      Nhận xét và nêu động thái phát triển cây chè.
Bài 21: Dựa vào bảng số liệu sau: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CÔNG NGHIỆP HÀNG TIÊU DÙNG
Sản phẩm
Năm 1995
Năm 2000
Năm 2001
Năm 2005
Vải lụa (triệu mét)
263.0
356.4
410.1
560.8
Quần áo may sẵn (triệu cái)
171.9
337.0
375.6
1011.0
Giầy, dép da (triệu đôi)
46.4
107.9
102.3
218.0
Giấy, bia (nghìn tấn)
216.0
408.4
445.3
901.2
Trang in (tỉ trang)
96.7
184.7
206.8
450.3
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nước ta trong thời kì 1995-2005
b.      Nhận xét về sự tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng trong thời kì trên
Bài 22: Dựa vào bảng số liệu sau: 
DIệN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NƯỚC,
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

1995
2000
2005
Diện tích lúa(nghìn ha)
Sản lượng lúa(nghìn tấn)
Diện tích lúa(nghìn ha)
Sản lượng lúa(nghìn tấn)
Diện tích lúa(nghìn ha)
Sản lượng lúa(nghìn tấn)
Cả nước
6766
24966,5
7666
32503,8
7329
35838,8
ĐB Sông Cửu Long
3191
12827,8
3946
16691,6
3826
19283,0
ĐB Sông Hồng
1193
5296,9
1213
6695,8
1139
6184,8
a.       Tính năng suất lúa trung bình (tấn/ha) của cả nước, đồng bằng Sông Hồng, đồng bằng Sông Cửu Long qua các năm.
b.      Rút ra các nhận xét cần thiết và giải thích.
Bài 23: Dựa vào bảng số liệu sau: 
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA  (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
1990
16 252
9 513
16 190
1995
62 219
65 820
100 853
1996
75 514
80 876
115 646
1997
80 826
100 595
132 202
2000
108 356
162 220
171 070
2002
123 383
206 197
206 182
a.       Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo số liệu đã cho.
b.      Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta.
Bài 24:  Dựa vào bảng số liệu sau: 
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA 
(Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Năm
2000
2002
2004
2006
2007
Nông – Lâm - Ngư
108,4
123,4
156,0
198,8
232,2
Công nghiệp – Xây dựng
162,2
206,2
287,6
404,7
475,4
Dịch vụ
171,1
206,2
271,7
370,8
436,1
(Nguồn niên giám thống kê nhà nước-NXB thống kê-năm 2007)
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng các khu vực kinh tế nước ta thời kỳ 2001-2007
b.      Nhận xét.
Bài 25:  Dựa vào bảng số liệu sau: 
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA 
           (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Chia theo khu vực kinh tế
Nông, lâm, ngư nhiệp.
Công nghiệp, xây dựng
Dịch vụ
1989
27.643
11811
6.444
9.381
1997
295.696
77.520
92.357
125.819
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam thời kì 1989 - 1997
b.      Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước dựa vào số liệu và biểu đồ đã vẽ .                                                                                                     
Bài 26:  Dựa vào bảng số liệu sau: 
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA NĂM 1999 VÀ 2005                                                                                                           (Đơn vị: %)
Độ tuổi
1999
2005
Từ 0 đến 14 tuổi
33,5
27,0
Từ 15 đến 59 tuổi
58,4
64,0
Từ 60 tuổi trở lên
8,1
9,0
a.       Nêu nhận xét, giải thích về cơ cấu và sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1999 và 2005.
b.      Cơ cấu dân số trẻ và đang chuyển dần sang cơ cấu dân số già tạo ra những cơ hội và thách thức gì đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta?
Bài 27:  Dựa vào bảng số liệu sau: 
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN
Ở NƯỚC TA TỪ 1960 - 2006
Năm
Số dân ( triệu người)
Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên (%)
1960
30,7
3,93
1965
34,92
2,93
1970
41,03
3,24
1979
52,74
2,50
1989
64,1
2,10
1999
76,32
1,40
2006
84,16
1,30
(Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2006)
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta từ 1960-2006.
b.      Nhận xét, giải thích qui mô và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn trên.
Bài 28:  Dựa vào bảng số liệu sau: 
XẾP HẠNG CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA VỀ MỘT VÀI CHỈ SỐ
Các vùng
Chỉ số HDI
Xếp hạng các vùng về
GDP/người
Thu nhập/người
HDI
Đồng bằng sông Hồng
0,733
2
2
2
Đông Bắc
0,645
7
6
6
Tây Bắc
0,570
8
8
8
Bắc Trung Bộ
0,665
6
7
5
Duyên hải Nam Trung Bộ
0,680
5
4
3
Tây Nguyên
0,614
4
5
7
Đông Nam Bộ
0,761
1
1
1
Đồng bằng sông Cửu Long
0,677
3
3
4
Cả nước
0,709
-
-
-
         ( Nguồn: Phát triển kinh tế vùng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
NXB Chính trị Quốc gia, năm 2006, trang 214).
a.       Cho biết HDI là gì?
b.      Nhận xét sự phân hoá của các chỉ số trong bảng số liệu theo vùng ở nước ta.
c.       Nêu hậu quả của sự chênh lệch về thu nhập đối với đời sống xã hội.
Bài 29:  Dựa vào bảng số liệu sau: 
THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI/THÁNG NĂM 2004 THEO CÁC VÙNG (đơn vị: nghìn đồng)
Vùng kinh tế
Thu nhập
TDMN phía Bắc
318,3
Đồng bằng sông Hồng
488,2
Bắc Trung Bộ
317,1
Nam Trung Bộ
414,9
Tây Nguyên
390,2
Đông Nam Bộ
833,0
Đồng bằng sông Cửu Long
471,1
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004.
b.      Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
Bài 30:  Dựa vào bảng số liệu sau: 
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CÁC VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2006 (đơn vị: người/km)
Vùng
Mật độ dân số
Đông Bắc
1225
Tây Bắc
148
Đồng bằng sông Hồng
69
Bắc Trung Bộ
207
Duyên hải Nam Trung Bộ
200
Tây Nguyên
89
Đông Nam Bộ
511
Đồng bằng sông Cửu Long
429
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số các vùng của nước ta năm 2006
b.      Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
Bài 31:  Dựa vào bảng số liệu sau: 
GIÁ TRỊ XUÂT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2005 (đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1992
1994
1996
1998
2000
2005
Giá trị xuất khẩu
2.4
2.5
4.1
7.3
9.4
14.5
32.4
Giá trị nhập khẩu
2.8
2.6
5.8
11.1
11.5
15.6
36.8
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
b.      Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 32:  Dựa vào bảng số liệu sau: 
SẢN LƯỢNG THAN VÀ DẦU THÔ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2006 (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1990
1992
1994
1996
1998
2000
2006
Dầu thô
2700
5500
6900
8803
12500
16291
17200
Than
4600
5100
5900
9800
10400
11600
38900
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô ở nước ta giai đoạn 1990 – 2006.
b.      Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 33:  Dựa vào bảng số liệu sau: 
QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA Ở NƯỚC TA.
Năm
1990
1995
2000
2003
2005
Số dân thành thị (triệu người)
12.9
14.9
18.8
20.9
22.3
Tỷ lệ dân cư thành thị ( % )
19.5
20.8
24.2
25.8
26.9
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quá trình đô thị hoá ở nước ta từ 1990 – 2005
b.      Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 34:  Dựa vào bảng số liệu sau:   
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DU LỊCH CỦA NƯỚC TA TỪ NĂM 1991 – 2005
Năm
1991
1995
1997
1998
2000
2005
Khách nội địa (triệu lượt khách)
1.5
5.5
8.5
9.6
11.2
16
Khách quốc tế (triệu lượt khách)
0.3
1.4
1.7
1.5
2.1
3.5
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
0.8
8
10
14
17
3.03
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1991- 2005.
b.      Nhận xét và giải thích hoạt động du lịch nước ta từ 1991 – 2005.
Bài 35:  Dựa vào bảng số liệu sau:  
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (GIÁ SO SÁNH 1994) (đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
1995
2005
Nhà nước
51990
249085
Ngoài nhà nước
25451
308854
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
25933
433110
a.       Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005.
b.      Nhận xét và giải thích.
Bài 36:  Dựa vào bảng số liệu sau:  
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC,
VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2005 (đơn vị: nghìn ha)

Cả nước
TDMNBB
Tây Nguyên
Cây công nghiệp lâu năm
1633.6
91
634.3
Cà phê
497.4
3.3
445.4
Chè
122.5
80
27
Cao su
482.7
..
109.4
Cây khác
531
7.7
52.5
a.       Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, TDMNBB, Tây Nguyên năm 2005.
b.      Nhận xét và giải thích sự giống nhau và khác nhau về sản xuất cây công nghiệp của 2 vùng này.
Bài 37:  Dựa vào bảng số liệu sau:  
CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị: % )
Năm
1986
1990
1995
2000
2005
Nông – lâm- ngư
49
45.6
32.6
29.1
25.1
Công nghiệp- xây dựng
25.1
22.7
25.4
27.5
29.9
Dịch vụ
25.9
31.7
42.0
43.4
45.0
a.       Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005.
b.      Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 38:  Dựa vào bảng số liệu sau
SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI VÀ CÁ NUÔI NĂM 1995 VÀ 2005 PHÂN THEO VÙNG (Đơn vị: Tấn )
vùng
Sản lượng tôm nuôi
Sản lượng cá nuôi
1995
2005
1995
2005
Cả nước
55316
327194
209142
971179
TDMNPB
548
5350
12011
41728
ĐBSH
1331
8283
48240
167517
BTB
888
12505
11720
44885
DHNTB
4778
20806
2758
7446
TN
63
4413
11093
ĐNB
650
14426
10525
46248
DBSCL
47121
265761
119475
652262
a.       Tính tỉ lện sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của các vùng so với cả nước qua 2 năm 1995 và 2005.
b.      Xếp thứ tự từ thấp tới cao theo tỷ lệ của các vùng qua 2 năm 1995 và 2005.




2 nhận xét:


  1. bàn ghế đồ gỗ giá kho sale sập sàn cơ hội lớn nhất năm để sử hữu những món đồ nội thất đẹp chất lượng cao cấp xem thêm chi tiết tại dogogiakho.com

    Trả lờiXóa
  2. Ưu đai cực lớn đại lễ 30/04 và khai trương chi nhánh quận Tân Phú khibàn ăn Đồ Gỗ Giá Kho giả cả hợp lý chất lương vượt trội có cơ hội nhận ngay 5 chỉ vàng và nhiều quà tặng bất ngờ
    Email: dogogiakho@gmail.com
    SĐT: 0901578999
    73 Gò Dầu, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, TP. HCM
    413 Phan Văn Trị, P. 1, Q. Gò Vấp, TP.HCM
    144 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q.12, TP.HCM
    C8/4A2 Phạm Hùng, Phường Bình Hưng, Quận Bình Chánh, TP.HCM

    Trả lờiXóa