Thứ Tư, 12 tháng 2, 2014

ĐỊA LÝ 11 (Bài tập vẽ và nhận xét biểu đồ)

Bài tập 1: Cho bảng số liệu sau:

GDP bình quân theo đầu người của một số nước trên thế giới
năm 2004, theo giá thực tế
Đơn vị: USD
Tên nước
GDP/người
Đan Mạch
45 008
Thụy Điển
38 489
Anh
35861
In-đô-nê-xi-a
1193
Ấn độ
637
 Ê-ti-ô-pi
112
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự so sánh về GDP bình quân theo đầu người của một số nước, năm 2004.
b/ Qua biểu đồ hãy so sánh GDP bình quân theo đầu người của một số nước trên
c/ Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết các nước trên thuộc nhóm nước phát triển hay đang phát triển.
Bài tập 2: Cho bảng số liệu sau:
Cơ  cấu GDP phân theo khu vực kinh tế  của các nhóm nước, năm 2004
                                                                                                                                                Đơn vị: %
Nhóm nước
Cơ  cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
2,0
27,0
71,0
Đang phát triển
25,0
32,0
43,0
a/ Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế  của các nhóm nước, năm 2004.
b/ Nhận xét cơ  cấu GDP phân theo khu vực kinh tế  của các nhóm nước, năm 2004.
Bài tập 3: Cho bảng số liệu sau:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước
                               Năm
Nhóm nước
2000
2002
2003
Phát triển
0,814
0,831
0,855
Đang phát triển
0,654
0,663
0,694
Thế giới
0,722
0,729
0,741
a/ Vẽ biểu đồ đường thể hiện chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước
b/ Nhận xét sự khác biệt về chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước.
Bài tập 4: Cho bảng số liệu sau:
Tổng nợ nươc ngoài của nhóm nước đang phát triển
       Đơn vị: Tỉ USD
Năm
1990
1998
2000
2004
Tổng nợ
1310
2465
2498
2724
a/ Vẽ biểu đồ đường thể hiện tổng nợ nươc ngoài của nhóm nước đang phát triển, giai đoạn 1990-2004
b/ Từ biểu đồ hãy rút ra nhận xét.

Bài tập 5: Cho bảng số liệu sau:
Số dân của một số tổ chức kinh tế lớn trên thế giới, năm 2005
Tên tổ chức
NAFTA
EU
ASEAN
APEC
MERCOSUR
Số dân (triệu người)
435,7
459,7
555,3
2648,0
232,4
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự so sánh số dân của một số tổ chức kinh tế lớn trên thế giới, năm 2005
b/ Từ biểu đồ hãy so sánh số dân của một số tổ chức kinh tế lớn trên thế giới, năm 2005
Bài tập 6: Cho bảng số liệu sau:
 GDP của một số tổ chức kinh tế lớn trên thế giới, năm 2005
Tên tổ chức
NAFTA
EU
ASEAN
APEC
MERCOSUR
Số dân (tỉ USD)
13323,8
12690,5
799,9
23008,1
776,6
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự so sánh GDP của một số tổ chức kinh tế lớn trên thế giới, năm 2005
b/ Từ biểu đồ hãy so sánh GDP của một số tổ chức kinh tế lớn trên thế giới, năm 2005
Bài tập 7: Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm
Đơn vị:%
                              Giai đoạn
Nhóm nước
1960-1965
1975-1980
1985-1990
1995-2000
2001-2005
Phát triển
1,2
0,8
0,6
0,2
0,1
Đang phát triển
2,3
1,9
1,9
1,7
1,5
Thế giới
1,9
1,6
1,6
1,4
1,2
a/ Vẽ biểu đồ đường thể hiện sự so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển với nhóm nước phát triển và thế giới.
b/ So sánh sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển với nhóm nước phát triển và thế giới.
c/ Dân số tăng nhanh dẫn đến những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội và môi trường?
Bài tập 8: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000-2005 (%)
                                  Nhóm tuổi
Nhóm nước
0 – 14
15 – 64
65 trở lên
Đang phát triển
32
63
5
Phát triển
17
68
15
a/ Vẽ biểu đồ trò thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000-2005
b/ So sánh cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000-2005
Bài tập 9: Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình của châu lục và nhóm nước, năm 2005
Châu lục – nhóm nước
Tỉ suất gia tăng tự nhiên (%)
Tuổi thọ trung bình
Châu Phi
2,3
52
Đang phát triển
1,6
65
Phát triển
0,1
76
Thế giới
1,2
67
a/ Vẽ biểu đồ cột đôi thể hiện sự so sánh tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình của châu lục và nhóm nước, năm 2005
b/ So sánh sánh tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình của châu lục và nhóm nước, năm 2005
Bài tập 10: Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước
Đơn vị: %
                             Năm
Quốc gia
1985
1990
1995
2000
2004
An-giê-ri
2,5
3,2
4,0
2,4
5,2
Nam phi
-1,2
- 0,3
3,1
3,5
3,7
Ga-na
5,1
3,3
4,5
3,7
5,2
Công-gô
2,6
3,0
0,7
8,2
4,0
Thế giới
3,7
2,9
2,8
4,0
4,1
Nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ở Châu Phi so với thế giới.
Bài tập 11: Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới qua một số năm
Đơn vị: %
                             Năm
Châu Lục
1985
2000
2005
Châu Phi
11,5
12,9
13,8
Châu Mĩ
13,4
14,0
13,7
Châu Á
60,0
60,6
60,6
Châu Âu
14,6
12,0
11,4
Châu Đại Dương
0,5
0,5
0,5
Thế giới
100,0
100,0
100,0

Bài tập 12: Cho bảng số liệu sau:
GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn 1985-2004
Năm
1985
1990
1995
2000
2002
2004
GDP (%)
2,3
0,5
0,4
2,9
0,5
6,0
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện  sự tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn 1985-2004.
b/ Nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh trong thời gian trên
c/ Nguyên nhân tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh không ổn định.
Bài tập 13: Cho bảng số liệu sau:
GDP và nợ nước ngoài của một số quốc gia Mĩ La Tinh, năm 2004
Đơn vị: tỉ USD
Quốc gia
GDP
Tổng số nợ
Quốc gia
GDP
Tổng số nợ
AC-hen-ti-na
151,5
158,0
Mê-hê-cô
676,5
149,9
Bra-xin
605,0
220,0
Pa-na-ma
13,8
8,8
Chi-lê
94,1
44,6
Pa-ra-goay
7,1
3,2
Ê-cu-a-đo
30,3
16,8
Pê-ru
68,6
29,8
Ha-mai-ca
8,0
6,0
Vê-nê-xu-ê-la
109,3
33,3
Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét, hãy cho biết những quốc gia nào có tỉ lệ nợ nước ngoài cao so với GDP.
Bài tập 14: Cho bảng số liệu sau:
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2003
Đơn vị: nghìn thùng [1] /ngày
Khu vực
Đông Á
Đông
Nam Á
Trung Á
Tây
Nam Á
Đông Âu
Tây Âu
Bắc Mỹ
Khai thác
3414,8
2584,4
1172,8
21356,6
8413,2
161,2
7986,4
Tiêu dùng
14520,5
3749,7
503
6117,2
4573,9
6882,2
22226,8
a/ Tính lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của từng khu vực.
b/ Vẽ biểu đồ cột cặp thể hiện Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2003. Nhận xét.
Bài tập 15: Cho bảng số liệu sau:
Số dân Hoa Kỳ, giai đoạn 1900-2006
Đơn vị: triệu người
Năm
1900
1920
1940
1960
1980
2005
2006
Số dân
76
105
132
179
227
296,5
300
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện số dân Hoa Kỳ, giai đoạn 1900-2006
b/ Nêu nhận xét tình hình gia tăng dân số Hoa Kỳ, giai đoạn 1900-2006. Nguyên nhân của sự tăng dân số.
Bài tập 16: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kỳ, năm 1950 và năm 2004
Đơn vị: %
                                  Nhóm tuổi
Năm
0 – 14
15 – 64
65 trở lên
1950
27,0
65,0
8,0
2004
20,0
68,0
12,0
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kỳ, năm 1950 và năm 2004
b/ Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kỳ, năm 1950 và năm 2004.
Bài tập 17: Cho bảng số liệu sau:
GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục, năm 2004
Đơn vị: tỉ USD
Quốc gia/châu lục
GDP
Hoa Kỳ
11667,5
Châu Âu
14146,7
Châu Á
10092,9
Châu Phi
790,3
Thế giới
40887,8
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện GDP của Hoa Kỳ, thế giới và một số châu lục, năm 2004
b/ So sánh GDP của Hoa Kỳ với thế giới và một số châu lục, năm 2004.
Bài tập 18: Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ, giai đoạn 1995-2004
Đơn vị: triệu USD
Năm
1995
1997
1998
1999
2000
2001
2004
Xuất khẩu
584,7
688,7
382,1
702,1
781,1
730,8
818,5
Nhập khẩu
770,9
899,0
944,4
1059,4
1125,4
1179,2
1525,7
a/ Tính cán cân thương mại của Hoa Kỳ qua các năm trên
b/ Nhận xét tình hình nhập khẩu và cán cân thương mại của Hoa Kỳ.
c/ Từ bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ, năm 1995-2004


Bài tập 19: a/ Dựa vào số dân của Hoa Kỳ năm 2005 là 296,5 triệu người và những thông tin trong bảng số liệu dưới đây. Hãy tính toán và điền vào chổ trống trong bảng sau.
Nguồn gốc
Châu Âu
Châu Phi
Châu Á và Mĩ La Tinh
Bản địa (Anh điêng)
Triệu người

33

3
%
83



b/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu thành phần dân cư của Hoa Kỳ, năm 2005
c/ So sánh cơ cấu thành phần dân cư của Hoa Kỳ, năm 2005.

Bài tập 20: Cho bảng số liệu sau:
GDP và tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới, năm 2004
Trung tâm kinh tế
EU
Hoa Kỳ
Nhật Bản
GDP (tỉ USD)
12690,5
11667,5
4623,4
Tỉ trọng trong XK thế giới
37,7
9,0
6,3
a/ Vẽ biểu đồ thể thể hiện sự so sánh GDP và tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới, năm 2004
b/ So sánh GDP và tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới, năm 2004
Bài tập 21: Cho bảng số liệu sau:
Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới, năm 2004
Đơn vị: %
                                        Chỉ số
Các nước, khu vực
GDP
Dân số
EU
31,0
7,1
Hoa Kỳ
28,5
4,6
Nhật Bản
11,3
2,0
Trung Quốc
4,0
20,3
Ấn Độ
1,7
17,0
Các nước còn lại
23,5
49,0
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới, năm 2004
b/ Nhận xét về vị trí của EU trên trường quốc tê.
Bài tập 22: Cho bảng số liệu sau:
Số dân của Liên Bang Nga, giai đoạn 1991-2005.
Đơn vị: triệu người
Năm
1991
1995
1999
2000
2001
2003
2005
Số dân
148,3
147,8
146,3
145,6
144,9
143,3
143,0
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân của Liên Bang Nga, giai đoạn 1991-2005
b/ Nhận xét sự sự thay đổi số dân của Liên Bang Nga, giai đoạn 1991-2005 và giải thích.

Bài tập 23: Dựa vào  bảng số liệu sau:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga, giai đoạn: 1995-2005
                                  Năm
Sản phẩm
1995
2001
2003
2005
Dầu thô (triệu tấn)
305,0
340,0
400,0
470,0
Than (triệu tấn)
270,8
273,4
294,0
298,3
Điện (tỉ kwh)
876,0
847,0
883,0
953,0
Giấy (triệu tấn)
4,0
5,6
6,4
7,5
Thép (triệu tấn)
48,0
58,0
60,0
66,3
a/ Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga, năm 1995-2005
b/ Nhận xét về sự tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga, năm 1995-2005.
c/ Cho biết các sản phẩm nầy thuộc ngành công nghiệp nao?
Bài tập 24: Dựa vào  bảng số liệu sau:
Sản lượng lương thực của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995-2005
Đơn vị: triệu tấn
Năm
1995
1998
1999
2000
2001
2002
2005
Sản lượng
62,0
46,9
53,8
64,3
83,6
92,0
78,2
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995-2005
b/ Nhận xét về sản lượng lương thực của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995-2005

Bài tập 25: Dựa vào  bảng số liệu sau:
GDP của Liên Bang Nga qua các năm
Đơn vị: tỉ USD
Năm
1990
1995
2000
2003
2004
GDP
62,0
46,9
53,8
64,3
83,6
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện GDP của Liên Bang Nga qua các năm
b/ Nhận xét và giải thích vì sao có sự thay đổi đó.
Bài tập 26: Dựa vào bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng GDP của Nhật bản, giai đoạn 1990-2005
Đơn vị: %
Năm
1990
1995
1997
1999
2001
2003
2005
GDP
5,1
1,5
1,9
0,8
0,4
2,7
2,5
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình thay đổi tốc độ tăng GDP của Nhật bản, giai đoạn 1990-2005
b/ Nhận xét tình hình thay đổi tốc độ tăng GDP của Nhật bản, giai đoạn 1990-2005.
Bài tập 27: Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản, giai đoạn 1950-2005
Đơn vị: %
                                   Năm
Nhóm tuổi
1950
1970
1997
2005
Dưới 15 tuổi
35,4
23,9
15,3
13,9
Từ 15 – 59 tuổi
59,6
69,0
69,0
66,9
65 tuổi trở lên
5,0
7,1
15,7
19,2
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản, giai đoạn 1950-2005
b/ Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản, giai đoạn 1950-2005.

Bài tập 28:  Tính mật độ dân số của Nhật bản qua các năm, biết diện tích là 378 nghìn km2. Bằng kết quả tính toán hãy điền vào bảng dưới đây.
                 Năm
1950
1970
1997
2005
Số dân (triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
Mật độ dân số (người/km2)




Bài tập 29:  Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lúa gạo của Nhật bản, giai đoạn 1985-2004
Năm
1985
1990
1995
2000
2004
Diện tích (nghìn ha)
2342
2074
2188
1770
1650
Sản lượng (nghìn tấn)
14578
13124
13435
11863
11400
a/ Tính năng suất lúa của Nhật Bản, giai đoạn 1985-2004.
b/ Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa gạo của Nhật bản, giai đoạn 1985-2004.
c/ Nhận xét và giải thích tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản qua các năm.

Bài tập 30:  Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng cá khai thác của Nhật bản, giai đoạn 1985-2003
Đơn vị: nghìn tấn
Năm
1985
1990
1995
2000
2001
2003
Sản lượng
11411,4
10356,4
6788,0
4988,2
4712,8
4596,2
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng cá khai thác của Nhật bản, giai đoạn 1985-2003
b/ Nêu nhận xét và giải thích.

Bài tập 31:  Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
Đơn vị: tỉ USD
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
349,1
454,5
Cán cân thương mại
52,2
107,2
99,7
54,4
111,2
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
b/ Nêu nhận xét hoạt động ngại thương của Nhật Bản qua các năm.
Bài tập 32:  Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
Đơn vị: tỉ USD
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
349,1
454,5
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
b/ Nêu nhận xét cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
Bài tập 33:  Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất sinh, tử và gia tăng tự nhiên của Trung Quốc, năm 1970, 1990 và 2002
Năm
1970
1990
2002
Tỉ suất sinh (0/00)
33
18
13
Tỉ suất tử (0/00)
15
7
7
Tỉ suất gia tăng tự nhiên (%)



a/ Tính tỉ suất gia tăng tự nhiên của Trung Quốc qua các năm trên.
b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các chỉ số trong bảng và giải thích.
Bài tập 34:  Cho bảng số liệu sau:
GDP của trung Quốc và thế giới năm 1985, 1995 và 2004
Đơn vị: tỉ USD
Năm
1985
1995
2004
Trung Quốc
239,0
697,6
1649,3
Thế giới
12360,0
29357,4
40887,8
a/ Tính tỉ trọng GDP của trung Quốc so với thế giới năm 1985, 1995 và 2004
b/ Nhận xét tỉ trọng GDP của trung Quốc so với thế giới năm 1985, 1995 và 2004
Bài tập 35:  Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc (triệu tấn)
                                   Năm
Loại
1985
1995
2000
2004
Xếp hạng
Lương thực
339,8
418,6
407,3
422,5
1
Bông (sợi)
4,1
4,7
4,4
5,7
1
Lạc
6,6
10,2
14,4
14,3
1
Mía
58,7
70,2
69,3
93,2
3
Thịt lợn
-
31,6
40,3
47,0
1
Thịt bò
-
3,5
5,3
6,7
3
Thịt cừu
-
1,8
2,7
4,0
1
a/ Nhận xét về sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm trên.
b/ Giải thích:
Bài tập 36:  Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 1985, 1995 và 2004
Đơn vị: %
Năm
1985
1995
2004
Xuất khẩu
39,3
53,5
51,4
Nhập khẩu
60,7
46,5
48,6
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 1985, 1995 và 2004
b/ Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm trên.

Bài tập 37:  Cho bảng số liệu sau:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch
ở một số khu vực của Châu Á, năm 2003
Khu vực
Số khách du lịch quốc tế đến (nghìn lượt người)
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD)
Đông Á
67230
70594
Đông Nam Á
38468
18356
Tây Nam Á
41394
18419
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của Châu Á, năm 2003.
b/ Tính bình quân mỗi lượt khách du lịch chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực.
c/ So sánh số khách và chi tiêu của khách du lịch quốc tế ở khu vực Đông Nam Á với khu vực Đông Á và khu vực Tây Nam Á.
Bài tập 38:  Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ôxtraylia, năm 1985 và 2004 (%)
Năm
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
1985
4,0
34,8
61,2
2004
3,0
26,0
71,0
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ôxtraylia, năm 1985 và 2004
b/ Nhận xét về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ooxxtraylia, năm 1985 và 2004
c/ Giải thích vì sao lao động ở khu vực I thấp.

Bài tập 39:  Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ôxtraylia, năm 1985 - 2004 (%)
Năm
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
1985
4,0
34,8
61,2
1995
3,2
26,3
70,5
2000
3,7
25,6
70,7
2004
3,0
26,0
71,0
 Vẽ biểu đồ thể hiện Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ôxtr


[1] 1 thùng = 138 kg 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét