Bài tập 1:
Cho bảng số liệu sau:
GDP bình quân theo đầu người của một số
nước trên thế giới
năm 2004, theo giá thực tế
Đơn vị: USD
Tên nước
|
GDP/người
|
Đan Mạch
|
45 008
|
Thụy Điển
|
38 489
|
Anh
|
35861
|
In-đô-nê-xi-a
|
1193
|
Ấn độ
|
637
|
Ê-ti-ô-pi
|
112
|
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự
so sánh về GDP bình quân theo đầu người của một số nước, năm 2004.
b/ Qua biểu đồ hãy so sánh
GDP bình quân theo đầu người của một số nước trên
c/ Dựa vào bảng số liệu, hãy
cho biết các nước trên thuộc nhóm nước phát triển hay đang phát triển.
Bài tập 2: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, năm 2004
Đơn vị: %
Nhóm nước
|
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
|
||
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực
III
|
|
Phát
triển
|
2,0
|
27,0
|
71,0
|
Đang
phát triển
|
25,0
|
32,0
|
43,0
|
a/
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, năm 2004.
b/
Nhận xét cơ cấu GDP phân theo khu vực
kinh tế của các nhóm nước, năm 2004.
Bài tập 3:
Cho bảng số liệu sau:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước
Năm
Nhóm nước
|
2000
|
2002
|
2003
|
Phát triển
|
0,814
|
0,831
|
0,855
|
Đang phát triển
|
0,654
|
0,663
|
0,694
|
Thế giới
|
0,722
|
0,729
|
0,741
|
a/ Vẽ biểu đồ đường thể hiện
chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước
b/ Nhận xét sự khác biệt về
chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước.
Bài tập 4:
Cho bảng số liệu sau:
Tổng nợ nươc ngoài của nhóm nước đang
phát triển
Đơn
vị: Tỉ USD
Năm
|
1990
|
1998
|
2000
|
2004
|
Tổng nợ
|
1310
|
2465
|
2498
|
2724
|
a/ Vẽ biểu đồ đường thể hiện
tổng nợ nươc ngoài của nhóm nước đang phát triển, giai đoạn 1990-2004
b/ Từ biểu đồ hãy rút ra nhận
xét.
Bài tập 5:
Cho bảng số liệu sau:
Số dân của một số tổ chức kinh tế lớn
trên thế giới, năm 2005
Tên tổ chức
|
NAFTA
|
EU
|
ASEAN
|
APEC
|
MERCOSUR
|
Số dân (triệu người)
|
435,7
|
459,7
|
555,3
|
2648,0
|
232,4
|
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự
so sánh số dân của một số tổ chức kinh tế lớn trên thế giới, năm 2005
b/ Từ biểu đồ hãy so sánh số
dân của một số tổ chức kinh tế lớn trên thế giới, năm 2005
Bài tập 6:
Cho bảng số liệu sau:
GDP của một số tổ chức kinh tế lớn trên thế
giới, năm 2005
Tên tổ chức
|
NAFTA
|
EU
|
ASEAN
|
APEC
|
MERCOSUR
|
Số dân (tỉ USD)
|
13323,8
|
12690,5
|
799,9
|
23008,1
|
776,6
|
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự
so sánh GDP của một số tổ chức kinh tế lớn trên thế giới, năm 2005
b/ Từ biểu đồ hãy so sánh GDP
của một số tổ chức kinh tế lớn trên thế giới, năm 2005
Bài tập 7:
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung
bình năm
Đơn vị:%
Giai đoạn
Nhóm nước
|
1960-1965
|
1975-1980
|
1985-1990
|
1995-2000
|
2001-2005
|
Phát triển
|
1,2
|
0,8
|
0,6
|
0,2
|
0,1
|
Đang phát triển
|
2,3
|
1,9
|
1,9
|
1,7
|
1,5
|
Thế giới
|
1,9
|
1,6
|
1,6
|
1,4
|
1,2
|
a/ Vẽ biểu đồ đường thể hiện
sự so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển với
nhóm nước phát triển và thế giới.
b/ So sánh sánh tỉ suất gia
tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển với nhóm nước phát triển và
thế giới.
c/ Dân số tăng nhanh dẫn đến
những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội và môi trường?
Bài tập 8:
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn
2000-2005 (%)
Nhóm tuổi
Nhóm nước
|
0 – 14
|
15 – 64
|
65 trở lên
|
Đang phát triển
|
32
|
63
|
5
|
Phát triển
|
17
|
68
|
15
|
a/ Vẽ biểu đồ trò thể hiện cơ
cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000-2005
b/ So sánh cơ cấu dân số theo
nhóm tuổi, giai đoạn 2000-2005
Bài tập 9:
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ
trung bình của châu lục và nhóm nước, năm 2005
Châu lục –
nhóm nước
|
Tỉ suất
gia tăng tự nhiên (%)
|
Tuổi thọ
trung bình
|
Châu Phi
|
2,3
|
52
|
Đang phát triển
|
1,6
|
65
|
Phát triển
|
0,1
|
76
|
Thế giới
|
1,2
|
67
|
a/ Vẽ biểu đồ cột đôi thể
hiện sự so sánh tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình của châu lục
và nhóm nước, năm 2005
b/ So sánh sánh tỉ suất gia
tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình của châu lục và nhóm nước, năm 2005
Bài tập 10:
Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước
Đơn vị: %
Năm
Quốc gia
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2004
|
An-giê-ri
|
2,5
|
3,2
|
4,0
|
2,4
|
5,2
|
Nam phi
|
-1,2
|
- 0,3
|
3,1
|
3,5
|
3,7
|
Ga-na
|
5,1
|
3,3
|
4,5
|
3,7
|
5,2
|
Công-gô
|
2,6
|
3,0
|
0,7
|
8,2
|
4,0
|
Thế giới
|
3,7
|
2,9
|
2,8
|
4,0
|
4,1
|
Nhận xét tốc độ tăng trưởng
GDP của một số nước ở Châu Phi so với thế giới.
Bài tập 11:
Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới
qua một số năm
Đơn vị: %
Năm
Châu Lục
|
1985
|
2000
|
2005
|
Châu Phi
|
11,5
|
12,9
|
13,8
|
Châu Mĩ
|
13,4
|
14,0
|
13,7
|
Châu Á
|
60,0
|
60,6
|
60,6
|
Châu Âu
|
14,6
|
12,0
|
11,4
|
Châu Đại Dương
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Thế giới
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
Bài tập 12:
Cho bảng số liệu sau:
GDP của Mĩ
La Tinh, giai đoạn 1985-2004
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2002
|
2004
|
GDP (%)
|
2,3
|
0,5
|
0,4
|
2,9
|
0,5
|
6,0
|
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện sự tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn
1985-2004.
b/ Nhận xét tốc độ tăng
trưởng GDP của Mĩ La Tinh trong thời gian trên
c/ Nguyên nhân tốc độ tăng
trưởng GDP của Mĩ La Tinh không ổn định.
Bài tập 13:
Cho bảng số liệu sau:
GDP và nợ nước ngoài của một số quốc gia
Mĩ La Tinh, năm 2004
Đơn vị: tỉ
USD
Quốc gia
|
GDP
|
Tổng số nợ
|
Quốc gia
|
GDP
|
Tổng số nợ
|
AC-hen-ti-na
|
151,5
|
158,0
|
Mê-hê-cô
|
676,5
|
149,9
|
Bra-xin
|
605,0
|
220,0
|
Pa-na-ma
|
13,8
|
8,8
|
Chi-lê
|
94,1
|
44,6
|
Pa-ra-goay
|
7,1
|
3,2
|
Ê-cu-a-đo
|
30,3
|
16,8
|
Pê-ru
|
68,6
|
29,8
|
Ha-mai-ca
|
8,0
|
6,0
|
Vê-nê-xu-ê-la
|
109,3
|
33,3
|
Dựa vào bảng số liệu hãy nhận
xét, hãy cho biết những quốc gia nào có tỉ lệ nợ nước ngoài cao so với GDP.
Bài tập 14:
Cho bảng số liệu sau:
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở
một số khu vực của thế giới năm 2003
Đơn vị: nghìn
thùng [1]
/ngày
Khu vực
|
Đông Á
|
Đông
Nam Á
|
Trung Á
|
Tây
Nam Á
|
Đông Âu
|
Tây Âu
|
Bắc Mỹ
|
Khai thác
|
3414,8
|
2584,4
|
1172,8
|
21356,6
|
8413,2
|
161,2
|
7986,4
|
Tiêu dùng
|
14520,5
|
3749,7
|
503
|
6117,2
|
4573,9
|
6882,2
|
22226,8
|
a/ Tính lượng dầu thô chênh
lệch giữa khai thác và tiêu dùng của từng khu vực.
b/ Vẽ biểu đồ cột cặp thể
hiện Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm
2003. Nhận xét.
Bài tập 15:
Cho bảng số liệu sau:
Số dân Hoa Kỳ, giai đoạn 1900-2006
Đơn vị: triệu
người
Năm
|
1900
|
1920
|
1940
|
1960
|
1980
|
2005
|
2006
|
Số dân
|
76
|
105
|
132
|
179
|
227
|
296,5
|
300
|
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện số
dân Hoa Kỳ, giai đoạn 1900-2006
b/ Nêu nhận xét tình hình gia
tăng dân số Hoa Kỳ, giai đoạn 1900-2006. Nguyên nhân của sự tăng dân số.
Bài tập 16:
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kỳ, năm 1950 và năm
2004
Đơn vị: %
Nhóm tuổi
Năm
|
0 – 14
|
15 – 64
|
65 trở lên
|
1950
|
27,0
|
65,0
|
8,0
|
2004
|
20,0
|
68,0
|
12,0
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
dân số theo độ tuổi của Hoa Kỳ, năm 1950 và năm 2004
b/ Nhận xét sự thay đổi cơ
cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kỳ, năm 1950 và năm 2004.
Bài tập 17:
Cho bảng số liệu sau:
GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục, năm
2004
Đơn vị: tỉ
USD
Quốc gia/châu lục
|
GDP
|
Hoa Kỳ
|
11667,5
|
Châu Âu
|
14146,7
|
Châu Á
|
10092,9
|
Châu Phi
|
790,3
|
Thế giới
|
40887,8
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện GDP
của Hoa Kỳ, thế giới và một số châu lục, năm 2004
b/ So sánh GDP của Hoa Kỳ với
thế giới và một số châu lục, năm 2004.
Bài tập 18:
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ, giai
đoạn 1995-2004
Đơn vị: triệu
USD
Năm
|
1995
|
1997
|
1998
|
1999
|
2000
|
2001
|
2004
|
Xuất khẩu
|
584,7
|
688,7
|
382,1
|
702,1
|
781,1
|
730,8
|
818,5
|
Nhập khẩu
|
770,9
|
899,0
|
944,4
|
1059,4
|
1125,4
|
1179,2
|
1525,7
|
a/ Tính cán cân thương mại
của Hoa Kỳ qua các năm trên
b/ Nhận xét tình hình nhập
khẩu và cán cân thương mại của Hoa Kỳ.
c/ Từ bảng số liệu trên hãy
vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ, năm 1995-2004
Bài tập 19:
a/ Dựa vào số dân của Hoa Kỳ năm 2005 là 296,5 triệu người và những thông tin
trong bảng số liệu dưới đây. Hãy tính toán và điền vào chổ trống trong bảng
sau.
Nguồn gốc
|
Châu Âu
|
Châu Phi
|
Châu Á và Mĩ
La Tinh
|
Bản địa
(Anh điêng)
|
Triệu người
|
|
33
|
|
3
|
%
|
83
|
|
|
|
b/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
thành phần dân cư của Hoa Kỳ, năm 2005
c/ So sánh cơ cấu thành phần
dân cư của Hoa Kỳ, năm 2005.
Bài tập 20: Cho bảng số liệu sau:
GDP và tỉ trọng trong xuất khẩu của thế
giới, năm 2004
Trung tâm
kinh tế
|
EU
|
Hoa Kỳ
|
Nhật Bản
|
GDP (tỉ USD)
|
12690,5
|
11667,5
|
4623,4
|
Tỉ trọng trong XK thế giới
|
37,7
|
9,0
|
6,3
|
a/ Vẽ biểu đồ thể thể hiện sự
so sánh GDP và tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới, năm 2004
b/ So sánh GDP và tỉ trọng
trong xuất khẩu của thế giới, năm 2004
Bài tập 21: Cho bảng số liệu sau:
Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số
nước trên thế giới, năm 2004
Đơn vị: %
Chỉ
số
Các nước, khu vực
|
GDP
|
Dân số
|
EU
|
31,0
|
7,1
|
Hoa Kỳ
|
28,5
|
4,6
|
Nhật Bản
|
11,3
|
2,0
|
Trung Quốc
|
4,0
|
20,3
|
Ấn Độ
|
1,7
|
17,0
|
Các nước còn lại
|
23,5
|
49,0
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ
trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới, năm 2004
b/ Nhận xét về vị trí của EU
trên trường quốc tê.
Bài tập 22: Cho bảng số liệu sau:
Số dân của Liên Bang Nga, giai đoạn 1991-2005.
Đơn vị: triệu người
Năm
|
1991
|
1995
|
1999
|
2000
|
2001
|
2003
|
2005
|
Số dân
|
148,3
|
147,8
|
146,3
|
145,6
|
144,9
|
143,3
|
143,0
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện sự
thay đổi số dân của Liên Bang Nga, giai đoạn 1991-2005
b/ Nhận xét sự sự thay đổi số
dân của Liên Bang Nga, giai đoạn 1991-2005 và giải thích.
Bài tập 23: Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
của Liên Bang Nga, giai đoạn: 1995-2005
Năm
Sản phẩm
|
1995
|
2001
|
2003
|
2005
|
Dầu thô (triệu tấn)
|
305,0
|
340,0
|
400,0
|
470,0
|
Than (triệu tấn)
|
270,8
|
273,4
|
294,0
|
298,3
|
Điện (tỉ kwh)
|
876,0
|
847,0
|
883,0
|
953,0
|
Giấy (triệu tấn)
|
4,0
|
5,6
|
6,4
|
7,5
|
Thép (triệu tấn)
|
48,0
|
58,0
|
60,0
|
66,3
|
a/ Tính tốc độ tăng trưởng
sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga, năm 1995-2005
b/ Nhận xét về sự tăng trưởng
sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga, năm 1995-2005.
c/ Cho biết các sản phẩm nầy
thuộc ngành công nghiệp nao?
Bài tập 24: Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng lương thực của Liên Bang Nga,
giai đoạn 1995-2005
Đơn vị: triệu
tấn
Năm
|
1995
|
1998
|
1999
|
2000
|
2001
|
2002
|
2005
|
Sản lượng
|
62,0
|
46,9
|
53,8
|
64,3
|
83,6
|
92,0
|
78,2
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện sản
lượng lương thực của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995-2005
b/ Nhận xét về sản lượng
lương thực của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995-2005
Bài tập 25: Dựa vào bảng số liệu sau:
GDP của Liên Bang Nga qua các năm
Đơn vị: tỉ
USD
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2003
|
2004
|
GDP
|
62,0
|
46,9
|
53,8
|
64,3
|
83,6
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện GDP
của Liên Bang Nga qua các năm
b/ Nhận xét và giải thích vì
sao có sự thay đổi đó.
Bài tập 26: Dựa vào bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng GDP của Nhật bản, giai đoạn
1990-2005
Đơn vị: %
Năm
|
1990
|
1995
|
1997
|
1999
|
2001
|
2003
|
2005
|
GDP
|
5,1
|
1,5
|
1,9
|
0,8
|
0,4
|
2,7
|
2,5
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện tình
hình thay đổi tốc độ tăng GDP của Nhật bản, giai đoạn 1990-2005
b/ Nhận xét tình hình thay
đổi tốc độ tăng GDP của Nhật bản, giai đoạn 1990-2005.
Bài tập 27: Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản,
giai đoạn 1950-2005
Đơn vị: %
Năm
Nhóm tuổi
|
1950
|
1970
|
1997
|
2005
|
Dưới 15 tuổi
|
35,4
|
23,9
|
15,3
|
13,9
|
Từ 15 – 59 tuổi
|
59,6
|
69,0
|
69,0
|
66,9
|
65 tuổi trở lên
|
5,0
|
7,1
|
15,7
|
19,2
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
dân số theo độ tuổi của Nhật Bản, giai đoạn 1950-2005
b/ Nhận xét sự thay đổi cơ
cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản, giai đoạn 1950-2005.
Bài tập 28: Tính mật độ dân số của Nhật bản
qua các năm, biết diện tích là 378 nghìn km2. Bằng kết quả tính toán
hãy điền vào bảng dưới đây.
Năm
|
1950
|
1970
|
1997
|
2005
|
Số dân (triệu người)
|
83,0
|
104,0
|
126,0
|
127,7
|
Mật độ dân số (người/km2)
|
|
|
|
|
Bài tập 29: Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lúa gạo của Nhật
bản, giai đoạn 1985-2004
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2004
|
Diện tích (nghìn ha)
|
2342
|
2074
|
2188
|
1770
|
1650
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
14578
|
13124
|
13435
|
11863
|
11400
|
a/ Tính năng suất lúa của
Nhật Bản, giai đoạn 1985-2004.
b/ Vẽ biểu đồ thể hiện diện
tích và sản lượng lúa gạo của Nhật bản, giai đoạn 1985-2004.
c/ Nhận xét và giải thích
tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản qua các năm.
Bài tập 30: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng cá khai thác của Nhật bản,
giai đoạn 1985-2003
Đơn vị: nghìn tấn
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2001
|
2003
|
Sản lượng
|
11411,4
|
10356,4
|
6788,0
|
4988,2
|
4712,8
|
4596,2
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện sản
lượng cá khai thác của Nhật bản, giai đoạn 1985-2003
b/ Nêu nhận xét và giải
thích.
Bài tập 31: Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua
các năm
Đơn vị: tỉ
USD
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2001
|
2004
|
Xuất khẩu
|
287,6
|
443,1
|
479,2
|
403,5
|
565,7
|
Nhập khẩu
|
235,4
|
335,9
|
379,5
|
349,1
|
454,5
|
Cán cân thương mại
|
52,2
|
107,2
|
99,7
|
54,4
|
111,2
|
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp thể
hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
b/ Nêu nhận xét hoạt động
ngại thương của Nhật Bản qua các năm.
Bài tập 32: Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua
các năm
Đơn vị: tỉ
USD
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2001
|
2004
|
Xuất khẩu
|
287,6
|
443,1
|
479,2
|
403,5
|
565,7
|
Nhập khẩu
|
235,4
|
335,9
|
379,5
|
349,1
|
454,5
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
b/ Nêu nhận xét cơ cấu giá
trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
Bài tập 33: Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất sinh, tử và gia tăng tự nhiên
của Trung Quốc, năm 1970, 1990 và 2002
Năm
|
1970
|
1990
|
2002
|
Tỉ suất sinh (0/00)
|
33
|
18
|
13
|
Tỉ suất tử (0/00)
|
15
|
7
|
7
|
Tỉ suất gia tăng tự nhiên
(%)
|
|
|
|
a/ Tính tỉ suất gia tăng tự
nhiên của Trung Quốc qua các năm trên.
b/ Nêu nhận xét về sự thay
đổi của các chỉ số trong bảng và giải thích.
Bài tập 34: Cho bảng số liệu sau:
GDP của trung Quốc và thế giới năm 1985,
1995 và 2004
Đơn vị: tỉ
USD
Năm
|
1985
|
1995
|
2004
|
Trung Quốc
|
239,0
|
697,6
|
1649,3
|
Thế giới
|
12360,0
|
29357,4
|
40887,8
|
a/ Tính tỉ trọng GDP của
trung Quốc so với thế giới năm 1985, 1995 và 2004
b/ Nhận xét tỉ trọng GDP của
trung Quốc so với thế giới năm 1985, 1995 và 2004
Bài tập 35: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc
(triệu
tấn)
Năm
Loại
|
1985
|
1995
|
2000
|
2004
|
Xếp hạng
|
Lương thực
|
339,8
|
418,6
|
407,3
|
422,5
|
1
|
Bông (sợi)
|
4,1
|
4,7
|
4,4
|
5,7
|
1
|
Lạc
|
6,6
|
10,2
|
14,4
|
14,3
|
1
|
Mía
|
58,7
|
70,2
|
69,3
|
93,2
|
3
|
Thịt lợn
|
-
|
31,6
|
40,3
|
47,0
|
1
|
Thịt bò
|
-
|
3,5
|
5,3
|
6,7
|
3
|
Thịt cừu
|
-
|
1,8
|
2,7
|
4,0
|
1
|
a/ Nhận xét về sản lượng một
số nông sản của Trung Quốc qua các năm trên.
b/ Giải thích:
Bài tập 36: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung
Quốc năm 1985, 1995 và 2004
Đơn vị: %
Năm
|
1985
|
1995
|
2004
|
Xuất khẩu
|
39,3
|
53,5
|
51,4
|
Nhập khẩu
|
60,7
|
46,5
|
48,6
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 1985, 1995 và 2004
b/ Nhận xét về sự thay đổi cơ
cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm trên.
Bài tập 37: Cho bảng số liệu sau:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu
của khách du lịch
ở một số khu vực của Châu Á, năm 2003
Khu vực
|
Số khách
du lịch quốc tế đến (nghìn lượt người)
|
Chi tiêu
của khách du lịch (triệu USD)
|
Đông Á
|
67230
|
70594
|
Đông Nam Á
|
38468
|
18356
|
Tây Nam Á
|
41394
|
18419
|
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện số
khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của
Châu Á, năm 2003.
b/ Tính bình quân mỗi lượt
khách du lịch chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực.
c/ So sánh số khách và chi
tiêu của khách du lịch quốc tế ở khu vực Đông Nam Á với khu vực Đông Á và khu
vực Tây Nam Á.
Bài tập 38: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh
tế của Ôxtraylia, năm 1985 và 2004 (%)
Năm
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực
III
|
1985
|
4,0
|
34,8
|
61,2
|
2004
|
3,0
|
26,0
|
71,0
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện Cơ cấu
lao động phân theo khu vực kinh tế của Ôxtraylia, năm 1985 và 2004
b/ Nhận xét về cơ cấu lao
động phân theo khu vực kinh tế của Ooxxtraylia, năm 1985 và 2004
c/ Giải thích vì sao lao động
ở khu vực I thấp.
Bài tập 39: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh
tế của Ôxtraylia, năm 1985 - 2004 (%)
Năm
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực
III
|
1985
|
4,0
|
34,8
|
61,2
|
1995
|
3,2
|
26,3
|
70,5
|
2000
|
3,7
|
25,6
|
70,7
|
2004
|
3,0
|
26,0
|
71,0
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét